Lịch vạn sự » Năm 1945 » Tháng 9 năm 1945 » Ngày 11 tháng 9 năm 1945

Lịch âm 11/9, lịch vạn niên ngày 11 tháng 9 năm 1945

Tra cứu lịch âm hôm nay 11/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 9 năm 1945 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/9/1945 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:33
Lịch âm ngày 11/9 Lịch dương ngày 11/9

Tháng 8 âm lịch năm 1945

6

Ngày Quý Mùi - Tháng Ất Dậu - Năm Ất Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Dương

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1945

11

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Chỉ vì Số phận không chia cho bạn quân bài tốt không có nghĩa là bạn nên bỏ cuộc. Nó chỉ có nghĩa là là bạn phải chơi những quân bài đó với tiềm năng tối đa của chúng. - Les Brown

Lịch dương là ngày 11/9/1945

- Ngày dương lịch: 11-9-1945

Ngày 11 tháng 9 năm 1945 dương lịch

Ngày 11 tháng 9 năm 1945 là thứ mấy?

Ngày 11/9/1945 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 9 năm 1945 dương là ngày bao nhiêu âm 1945?

Đổi ngày 11/9/1945 dương lịch là ngày 6/8/1945 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/9/1945 là gì? Thời tiết ngày 11/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/9/1945 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1945.

Sinh ngày 11/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 6/8/1945

- Ngày âm lịch: 6-8-1945

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mùi tháng Ất Dậu năm Ất Dậu (tức ngày 6 tháng 8 năm 1945 âm lịch)

Ngày 6/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/8/1945 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 6/8/1945 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 6/8/1945 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/8/1945 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 6/8/1945 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1945?

Đổi ngày 6/8/1945 âm lịch là ngày 11/9/1945 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/9/1945, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/9/1945 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-9-1945 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/9/1945 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/9/1945 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-8-1945.

Giờ hoàng đạo ngày 11/9/1945

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/9/1945 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/9/1945: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9/1945 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/9/1945 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/9/1945 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9

3h-5hGiáp DầnKim Quỹ
5h-7hẤt MãoKim Đường
9h-11hĐinh TỵNgọc Đường
15h-17hCanh ThânTư Mệnh
19h-21hNhâm TuấtThanh Long
21h-23hQuý HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/9

23h-1hNhâm TýThiên Hình
1h-3hQuý SửuChu Tước
7h-9hBính ThìnBạch Hổ
11h-13hMậu NgọThiên Lao
13h-15hKỷ MùiNguyên Vũ
17h-19hTân DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/9/1945 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 9 1945 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1945 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1945 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/9/1945 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 11/9/1945 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1945 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/9/1945 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1945 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1945 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 9 năm 1945: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/9/1945 dương lịch (tức ngày 6/8/1945 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử

Ngày hôm nay 11/9/1945 dương lịch (tức ngày 6-8-1945 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/9/1945

Xem hướng xuất hành ngày 11/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 9 năm 1945

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

25/7

2

26

3

27

4

28

5

29

6

1/8

7

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

29

24

30

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1945

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 2/9/1945 26/7/1945 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ tư, 5/9/1945 29/7/1945 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1945

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 20/9/1945 15/8/1945 Ngày Tết Trung thu