Tra cứu lịch âm hôm nay 16/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 16 tháng 9 năm 1945 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 16/9/1945 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 16/9 | Lịch dương ngày 16/9 |
11
Ngày Mậu Tý - Tháng Ất Dậu - Năm Ất Dậu Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đường |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1945 16
Chủ nhật Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Hạnh phúc không thể được với đến, được sở hữu, hay bị hao mòn đi. Nó là trải nghiệm tinh thần của việc sống mỗi phút giây với tình yêu, sự lịch thiệp và lòng biết ơn
Lịch dương là ngày 16/9/1945
- Ngày dương lịch: 16-9-1945
Ngày 16 tháng 9 năm 1945 dương lịch
Ngày 16 tháng 9 năm 1945 là thứ mấy?
Ngày 16/9/1945 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 9 năm 1945 dương là ngày bao nhiêu âm 1945?
Đổi ngày 16/9/1945 dương lịch là ngày 11/8/1945 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/9/1945 là gì? Thời tiết ngày 16/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/9/1945 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1945.
Sinh ngày 16/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 11/8/1945
- Ngày âm lịch: 11-8-1945
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tý tháng Ất Dậu năm Ất Dậu (tức ngày 11 tháng 8 năm 1945 âm lịch)
Ngày 11/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/8/1945 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 11/8/1945 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 11/8/1945 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 11/8/1945 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 11/8/1945 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1945?
Đổi ngày 11/8/1945 âm lịch là ngày 16/9/1945 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/9/1945, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/9/1945 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-9-1945 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/9/1945 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/9/1945 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-8-1945.
Giờ hoàng đạo ngày 16/9/1945
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/9/1945 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/9/1945: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/9/1945 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/9/1945 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/9/1945 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/9
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/9
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/9/1945 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 9 1945 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1945 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1945 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/9/1945 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 16/9/1945 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1945 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/9/1945 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1945 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1945 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 9 năm 1945: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/9/1945 dương lịch (tức ngày 11/8/1945 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Tiểu Hao | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 16/9/1945 dương lịch (tức ngày 11-8-1945 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/9/1945
Xem hướng xuất hành ngày 16/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1945
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/7 |
26 |
|||||
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1945
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 2/9/1945 | 26/7/1945 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ tư, 5/9/1945 | 29/7/1945 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1945
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 20/9/1945 | 15/8/1945 | Ngày Tết Trung thu |