Tra cứu lịch âm hôm nay 28/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 28 tháng 10 năm 1944 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 28/10/1944 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 28/10 | Lịch dương ngày 28/10 |
12
Ngày Ất Sửu - Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1944 28
Thứ bảy Tiết Sương giáng Cung Bọ Cạp |
Cuộc đời này thật ngắn ngủi, đừng dành… dù chỉ một phút cho những người, những việc khiến bạn buồn.
Lịch dương là ngày 28/10/1944
- Ngày dương lịch: 28-10-1944
Ngày 28 tháng 10 năm 1944 dương lịch
Ngày 28 tháng 10 năm 1944 là thứ mấy?
Ngày 28/10/1944 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 10 năm 1944 dương là ngày bao nhiêu âm 1944?
Đổi ngày 28/10/1944 dương lịch là ngày 12/9/1944 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/10/1944 là gì? Thời tiết ngày 28/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/10/1944 là Tiết Sương giáng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1944.
Sinh ngày 28/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 12/9/1944
- Ngày âm lịch: 12-9-1944
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thân (tức ngày 12 tháng 9 năm 1944 âm lịch)
Ngày 12/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/9/1944 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 12/9/1944 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 12/9/1944 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/9/1944 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 12/9/1944 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1944?
Đổi ngày 12/9/1944 âm lịch là ngày 28/10/1944 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/10/1944, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/10/1944 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-10-1944 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/10/1944 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/10/1944 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-9-1944.
Giờ hoàng đạo ngày 28/10/1944
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/10/1944 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/10/1944: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/10/1944 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/10/1944 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/10/1944 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/10
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/10
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/10/1944 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 10 1944 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1944 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1944 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/10/1944 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 28/10/1944 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1944 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/10/1944 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1944 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1944 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 10 năm 1944: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/10/1944 dương lịch (tức ngày 12/9/1944 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao |
Ngày hôm nay 28/10/1944 dương lịch (tức ngày 12-9-1944 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/10/1944
Xem hướng xuất hành ngày 28/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 10 năm 1944
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/8 |
||||||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1944
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 10/10/1944 | 24/8/1944 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ sáu, 20/10/1944 | 4/9/1944 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ ba, 31/10/1944 | 15/9/1944 | Ngày Halloween |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 10 năm 1944
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/10/1944 | 15/8/1944 | Ngày Tết Trung thu |