Tra cứu lịch âm hôm nay 14/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 10 năm 1944 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/10/1944 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 14/10 | Lịch dương ngày 14/10 |
28
Ngày Tân Hợi - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tài |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1944 14
Thứ bảy Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Thay vì so sánh mình với những người may mắn hơn mình, ta nên so sánh mình với số đông con người. Và rồi sẽ có vẻ như chúng ta là những người may mắn. - Helen Keller
Lịch dương là ngày 14/10/1944
- Ngày dương lịch: 14-10-1944
Ngày 14 tháng 10 năm 1944 dương lịch
Ngày 14 tháng 10 năm 1944 là thứ mấy?
Ngày 14/10/1944 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 10 năm 1944 dương là ngày bao nhiêu âm 1944?
Đổi ngày 14/10/1944 dương lịch là ngày 28/8/1944 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/10/1944 là gì? Thời tiết ngày 14/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/10/1944 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1944.
Sinh ngày 14/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 28/8/1944
- Ngày âm lịch: 28-8-1944
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Thân (tức ngày 28 tháng 8 năm 1944 âm lịch)
Ngày 28/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/8/1944 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 28/8/1944 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 28/8/1944 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 28/8/1944 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 28/8/1944 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1944?
Đổi ngày 28/8/1944 âm lịch là ngày 14/10/1944 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/10/1944, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/10/1944 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-10-1944 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/10/1944 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/10/1944 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-8-1944.
Giờ hoàng đạo ngày 14/10/1944
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/10/1944 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/10/1944: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/10/1944 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/10/1944 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/10/1944 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/10
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/10
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/10/1944 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 10 1944 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/10/1944 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/10/1944 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/10/1944 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/10/1944 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/10/1944 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/10/1944 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/10/1944 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/10/1944 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 10 năm 1944: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/10/1944 dương lịch (tức ngày 28/8/1944 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Sát Chủ | |
Quả Tú | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 14/10/1944 dương lịch (tức ngày 28-8-1944 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/10/1944
Xem hướng xuất hành ngày 14/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 10 năm 1944
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/8 |
||||||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1944
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 10/10/1944 | 24/8/1944 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ sáu, 20/10/1944 | 4/9/1944 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ ba, 31/10/1944 | 15/9/1944 | Ngày Halloween |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 10 năm 1944
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/10/1944 | 15/8/1944 | Ngày Tết Trung thu |