Tra cứu lịch âm hôm nay 22/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 22 tháng 10 năm 1944 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 22/10/1944 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 22/10 | Lịch dương ngày 22/10 |
6
Ngày Kỷ Mùi - Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1944 22
Chủ nhật Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Đôi khi, không cẩn thận biết một số chuyện, mới phát hiện ra rằng những điều bản thân để tâm lại nực cười đến thế.
Lịch dương là ngày 22/10/1944
- Ngày dương lịch: 22-10-1944
Ngày 22 tháng 10 năm 1944 dương lịch
Ngày 22 tháng 10 năm 1944 là thứ mấy?
Ngày 22/10/1944 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 10 năm 1944 dương là ngày bao nhiêu âm 1944?
Đổi ngày 22/10/1944 dương lịch là ngày 6/9/1944 âm lịch.
Tiết khí ngày 22/10/1944 là gì? Thời tiết ngày 22/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 22/10/1944 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1944.
Sinh ngày 22/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 22/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 6/9/1944
- Ngày âm lịch: 6-9-1944
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thân (tức ngày 6 tháng 9 năm 1944 âm lịch)
Ngày 6/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/9/1944 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/9/1944 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/9/1944 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/9/1944 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 6/9/1944 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1944?
Đổi ngày 6/9/1944 âm lịch là ngày 22/10/1944 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 22/10/1944, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 22/10/1944 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-10-1944 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/10/1944 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 22/10/1944 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-9-1944.
Giờ hoàng đạo ngày 22/10/1944
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/10/1944 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/10/1944: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/10/1944 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/10/1944 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/10/1944 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/10
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/10
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 22/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/10/1944 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 22 10 1944 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/10/1944 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/10/1944 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/10/1944 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 22/10/1944 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/10/1944 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/10/1944 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 22/10/1944 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/10/1944 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 10 năm 1944: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/10/1944 dương lịch (tức ngày 6/9/1944 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải | |
Trùng Tang | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 22/10/1944 dương lịch (tức ngày 6-9-1944 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/10/1944
Xem hướng xuất hành ngày 22/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 10 năm 1944
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/8 |
||||||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1944
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 10/10/1944 | 24/8/1944 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ sáu, 20/10/1944 | 4/9/1944 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ ba, 31/10/1944 | 15/9/1944 | Ngày Halloween |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 10 năm 1944
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/10/1944 | 15/8/1944 | Ngày Tết Trung thu |