Lịch vạn sự » Năm 1942 » Tháng 6 năm 1942 » Ngày 24 tháng 6 năm 1942

Lịch âm 24/6, lịch vạn niên ngày 24 tháng 6 năm 1942

Tra cứu lịch âm hôm nay 24/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 24 tháng 6 năm 1942 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 24/6/1942 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:37
Lịch âm ngày 24/6 Lịch dương ngày 24/6

Tháng 5 âm lịch năm 1942

11

Ngày Mậu Thân - Tháng Bính Ngọ - Năm Nhâm Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đường

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1942

24

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Hạ chí

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Đây không phải là thời gian để thanh nhàn và thoải mái. Đây là thời gian để dấn thân và chịu đựng.

Lịch dương là ngày 24/6/1942

- Ngày dương lịch: 24-6-1942

Ngày 24 tháng 6 năm 1942 dương lịch

Ngày 24 tháng 6 năm 1942 là thứ mấy?

Ngày 24/6/1942 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 24 tháng 6 năm 1942 dương là ngày bao nhiêu âm 1942?

Đổi ngày 24/6/1942 dương lịch là ngày 11/5/1942 âm lịch.

Tiết khí ngày 24/6/1942 là gì? Thời tiết ngày 24/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 24/6/1942 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1942.

Sinh ngày 24/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 24/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 11/5/1942

- Ngày âm lịch: 11-5-1942

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thân tháng Bính Ngọ năm Nhâm Ngọ (tức ngày 11 tháng 5 năm 1942 âm lịch)

Ngày 11/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/5/1942 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/5/1942 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/5/1942 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/5/1942 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 11/5/1942 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1942?

Đổi ngày 11/5/1942 âm lịch là ngày 24/6/1942 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 24/6/1942, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 24/6/1942 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 24-6-1942 là ngày bao nhiêu âm lịch? 24/6/1942 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 24/6/1942 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-5-1942.

Giờ hoàng đạo ngày 24/6/1942

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 24/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 24/6/1942 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 24/6/1942: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/6/1942 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 24/6/1942 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 24/6/1942 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/6

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 24/6

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 24/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 24/6/1942 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 24 6 1942 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 24/6/1942 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/6/1942 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 24/6/1942 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 24/6/1942 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/6/1942 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 24/6/1942 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/6/1942 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/6/1942 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 24 tháng 6 năm 1942: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 24/6/1942 dương lịch (tức ngày 11/5/1942 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Sát Chủ
Quả Tú

Ngày hôm nay 24/6/1942 dương lịch (tức ngày 11-5-1942 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 24/6/1942

Xem hướng xuất hành ngày 24/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 6 năm 1942

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

18/4

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

1/5

15

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

30

17

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1942

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/6/1942 18/4/1942 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ sáu, 5/6/1942 22/4/1942 Ngày Môi trường Thế giới
Chủ nhật, 28/6/1942 15/5/1942 Ngày Gia Đình Việt Nam

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1942

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 18/6/1942 5/5/1942 Tết Đoan Ngọ