Lịch vạn sự » Năm 1942 » Tháng 6 năm 1942 » Ngày 21 tháng 6 năm 1942

Lịch âm 21/6, lịch vạn niên ngày 21 tháng 6 năm 1942

Tra cứu lịch âm hôm nay 21/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 21 tháng 6 năm 1942 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 21/6/1942 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:38
Lịch âm ngày 21/6 Lịch dương ngày 21/6

Tháng 5 âm lịch năm 1942

8

Ngày Ất Tỵ - Tháng Bính Ngọ - Năm Nhâm Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Thương

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1942

21

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Mang chủng

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Cuộc sống này thực sự đơn giản, nhưng chúng ta luôn làm nó trở nên phức tạp .

Lịch dương là ngày 21/6/1942

- Ngày dương lịch: 21-6-1942

Ngày 21 tháng 6 năm 1942 dương lịch

Ngày 21 tháng 6 năm 1942 là thứ mấy?

Ngày 21/6/1942 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 6 năm 1942 dương là ngày bao nhiêu âm 1942?

Đổi ngày 21/6/1942 dương lịch là ngày 8/5/1942 âm lịch.

Tiết khí ngày 21/6/1942 là gì? Thời tiết ngày 21/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 21/6/1942 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1942.

Sinh ngày 21/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 21/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 8/5/1942

- Ngày âm lịch: 8-5-1942

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Tỵ tháng Bính Ngọ năm Nhâm Ngọ (tức ngày 8 tháng 5 năm 1942 âm lịch)

Ngày 8/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/5/1942 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 8/5/1942 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 8/5/1942 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 8/5/1942 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 8/5/1942 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1942?

Đổi ngày 8/5/1942 âm lịch là ngày 21/6/1942 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 21/6/1942, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 21/6/1942 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-6-1942 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/6/1942 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 21/6/1942 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-5-1942.

Giờ hoàng đạo ngày 21/6/1942

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/6/1942 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/6/1942: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/6/1942 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/6/1942 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/6/1942 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/6

1h-3hĐinh SửuNgọc Đường
7h-9hCanh ThìnTư Mệnh
11h-13hNhâm NgọThanh Long
13h-15hQuý MùiMinh Đường
19h-21hBính TuấtKim Quỹ
21h-23hĐinh HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/6

23h-1hBính TýBạch Hổ
3h-5hMậu DầnThiên Lao
5h-7hKỷ MãoNguyên Vũ
9h-11hTân TỵCâu Trần
15h-17hGiáp ThânThiên Hình
17h-19hẤt DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 21/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/6/1942 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 21 6 1942 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/6/1942 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/6/1942 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/6/1942 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 21/6/1942 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/6/1942 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/6/1942 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/6/1942 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/6/1942 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 6 năm 1942: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/6/1942 dương lịch (tức ngày 8/5/1942 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ

Ngày hôm nay 21/6/1942 dương lịch (tức ngày 8-5-1942 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Tuổi xung với tháng Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/6/1942

Xem hướng xuất hành ngày 21/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 6 năm 1942

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

18/4

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

1/5

15

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

30

17

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1942

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/6/1942 18/4/1942 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ sáu, 5/6/1942 22/4/1942 Ngày Môi trường Thế giới
Chủ nhật, 28/6/1942 15/5/1942 Ngày Gia Đình Việt Nam

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1942

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 18/6/1942 5/5/1942 Tết Đoan Ngọ