Lịch vạn sự » Năm 1942 » Tháng 6 năm 1942 » Ngày 12 tháng 6 năm 1942

Lịch âm 12/6, lịch vạn niên ngày 12 tháng 6 năm 1942

Tra cứu lịch âm hôm nay 12/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 6 năm 1942 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/6/1942 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:33
Lịch âm ngày 12/6 Lịch dương ngày 12/6

Tháng 4 âm lịch năm 1942

29

Ngày Bính Thân - Tháng Ất Tỵ - Năm Nhâm Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1942

12

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Mang chủng

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Có ba thứ bạn không thể lấy lại trong cuộc sống: ngôn từ bạn đã nói ra, khoảnh khắc bạn bỏ lỡ và thời gian đã trôi qua. Hãy cẩn thận!

Lịch dương là ngày 12/6/1942

- Ngày dương lịch: 12-6-1942

Ngày 12 tháng 6 năm 1942 dương lịch

Ngày 12 tháng 6 năm 1942 là thứ mấy?

Ngày 12/6/1942 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 6 năm 1942 dương là ngày bao nhiêu âm 1942?

Đổi ngày 12/6/1942 dương lịch là ngày 29/4/1942 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/6/1942 là gì? Thời tiết ngày 12/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/6/1942 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1942.

Sinh ngày 12/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 29/4/1942

- Ngày âm lịch: 29-4-1942

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thân tháng Ất Tỵ năm Nhâm Ngọ (tức ngày 29 tháng 4 năm 1942 âm lịch)

Ngày 29/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/4/1942 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 29/4/1942 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 29/4/1942 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 29/4/1942 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 29/4/1942 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1942?

Đổi ngày 29/4/1942 âm lịch là ngày 12/6/1942 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/6/1942, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/6/1942 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-6-1942 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/6/1942 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/6/1942 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-4-1942.

Giờ hoàng đạo ngày 12/6/1942

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/6/1942 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/6/1942: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/6/1942 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/6/1942 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/6/1942 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/6

23h-1hMậu TýThanh Long
1h-3hKỷ SửuMinh Đường
7h-9hNhâm ThìnKim Quỹ
9h-11hQuý TỵKim Đường
13h-15hẤt MùiNgọc Đường
19h-21hMậu TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/6

3h-5hCanh DầnThiên Hình
5h-7hTân MãoChu Tước
11h-13hGiáp NgọBạch Hổ
15h-17hBính ThânThiên Lao
17h-19hĐinh DậuNguyên Vũ
21h-23hKỷ HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/6/1942 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 6 1942 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/6/1942 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/6/1942 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/6/1942 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 12/6/1942 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/6/1942 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/6/1942 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 12/6/1942 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/6/1942 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 6 năm 1942: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/6/1942 dương lịch (tức ngày 29/4/1942 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Tiểu Hao
Hoả Tai
Băng Tiêu Ngoạ Giải
Trùng Tang

Ngày hôm nay 12/6/1942 dương lịch (tức ngày 29-4-1942 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với tháng Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/6/1942

Xem hướng xuất hành ngày 12/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 6 năm 1942

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

18/4

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

1/5

15

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

30

17

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1942

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/6/1942 18/4/1942 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ sáu, 5/6/1942 22/4/1942 Ngày Môi trường Thế giới
Chủ nhật, 28/6/1942 15/5/1942 Ngày Gia Đình Việt Nam

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1942

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 18/6/1942 5/5/1942 Tết Đoan Ngọ