Tra cứu lịch âm hôm nay 28/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 28 tháng 11 năm 1941 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 28/11/1941 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 28/11 | Lịch dương ngày 28/11 |
10
Ngày Canh Thìn - Tháng Kỷ Hợi - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1941 28
Thứ sáu Tiết Tiểu tuyết Cung Nhân Mã |
Tình yêu đẹp là khi bạn thấy cả thế giới qua một người. Tình yêu xấu là khi bạn vì một người mà bỏ cả thế giới này.
Lịch dương là ngày 28/11/1941
- Ngày dương lịch: 28-11-1941
Ngày 28 tháng 11 năm 1941 dương lịch
Ngày 28 tháng 11 năm 1941 là thứ mấy?
Ngày 28/11/1941 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 11 năm 1941 dương là ngày bao nhiêu âm 1941?
Đổi ngày 28/11/1941 dương lịch là ngày 10/10/1941 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/11/1941 là gì? Thời tiết ngày 28/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/11/1941 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1941.
Sinh ngày 28/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.
Âm lịch là ngày 10/10/1941
- Ngày âm lịch: 10-10-1941
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thìn tháng Kỷ Hợi năm Tân Tỵ (tức ngày 10 tháng 10 năm 1941 âm lịch)
Ngày 10/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/10/1941 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/10/1941 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/10/1941 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/10/1941 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 10/10/1941 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1941?
Đổi ngày 10/10/1941 âm lịch là ngày 28/11/1941 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/11/1941, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/11/1941 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-11-1941 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/11/1941 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/11/1941 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-10-1941.
Giờ hoàng đạo ngày 28/11/1941
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/11/1941 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/11/1941: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/11/1941 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/11/1941 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/11/1941 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/11
3h-5h | Mậu Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Canh Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Tân Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Ất Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Đinh Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/11
23h-1h | Bính Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Đinh Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Kỷ Mão | Câu Trần |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Quý Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Bính Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/11/1941 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 11 1941 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/11/1941 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/11/1941 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/11/1941 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 28/11/1941 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/11/1941 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/11/1941 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/11/1941 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/11/1941 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 11 năm 1941: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/11/1941 dương lịch (tức ngày 10/10/1941 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Giải Thần | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 28/11/1941 dương lịch (tức ngày 10-10-1941 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với tháng Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/11/1941
Xem hướng xuất hành ngày 28/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 11 năm 1941
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/9 |
14 |
|||||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1941
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 11/11/1941 | 23/9/1941 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ năm, 20/11/1941 | 2/10/1941 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |