Lịch vạn sự » Năm 1941 » Tháng 11 năm 1941 » Ngày 26 tháng 11 năm 1941

Lịch âm 26/11, lịch vạn niên ngày 26 tháng 11 năm 1941

Tra cứu lịch âm hôm nay 26/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 11 năm 1941 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/11/1941 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:05
Lịch âm ngày 26/11 Lịch dương ngày 26/11

Tháng 10 âm lịch năm 1941

8

Ngày Mậu Dần - Tháng Kỷ Hợi - Năm Tân Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1941

26

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Thay vì phàn nàn rằng khóm hồng đầy gai, hãy vui sướng rằng khóm cây đầy gai nở rộ hoa hồng.

Lịch dương là ngày 26/11/1941

- Ngày dương lịch: 26-11-1941

Ngày 26 tháng 11 năm 1941 dương lịch

Ngày 26 tháng 11 năm 1941 là thứ mấy?

Ngày 26/11/1941 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 11 năm 1941 dương là ngày bao nhiêu âm 1941?

Đổi ngày 26/11/1941 dương lịch là ngày 8/10/1941 âm lịch.

Tiết khí ngày 26/11/1941 là gì? Thời tiết ngày 26/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 26/11/1941 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1941.

Sinh ngày 26/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 26/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 8/10/1941

- Ngày âm lịch: 8-10-1941

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Kỷ Hợi năm Tân Tỵ (tức ngày 8 tháng 10 năm 1941 âm lịch)

Ngày 8/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/10/1941 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 8/10/1941 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 8/10/1941 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 8/10/1941 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 8/10/1941 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1941?

Đổi ngày 8/10/1941 âm lịch là ngày 26/11/1941 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 26/11/1941, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 26/11/1941 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-11-1941 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/11/1941 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 26/11/1941 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-10-1941.

Giờ hoàng đạo ngày 26/11/1941

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/11/1941 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/11/1941: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/11/1941 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/11/1941 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/11/1941 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/11

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/11

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 26/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/11/1941 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 26 11 1941 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1941 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1941 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/11/1941 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 26/11/1941 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1941 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/11/1941 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1941 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1941 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 11 năm 1941: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/11/1941 dương lịch (tức ngày 8/10/1941 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Tiểu Hao
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 26/11/1941 dương lịch (tức ngày 8-10-1941 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với tháng Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/11/1941

Xem hướng xuất hành ngày 26/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 11 năm 1941

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/9

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

1/10

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1941

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 11/11/1941 23/9/1941 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ năm, 20/11/1941 2/10/1941 Ngày Nhà Giáo Việt Nam