Lịch vạn sự » Năm 1941 » Tháng 11 năm 1941 » Ngày 17 tháng 11 năm 1941

Lịch âm 17/11, lịch vạn niên ngày 17 tháng 11 năm 1941

Tra cứu lịch âm hôm nay 17/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 17 tháng 11 năm 1941 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 17/11/1941 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:19
Lịch âm ngày 17/11 Lịch dương ngày 17/11

Tháng 9 âm lịch năm 1941

29

Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Mậu Tuất - Năm Tân Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1941

17

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Lập đông

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Cuộc sống rất ngắn. Đừng lãng phí nó bởi nỗi buồn. Hãy là chính mình, luôn vui vẻ, tự do và trở thành bất cứ thứ gì bạn muốn. - Robert H. Schuller

Lịch dương là ngày 17/11/1941

- Ngày dương lịch: 17-11-1941

Ngày 17 tháng 11 năm 1941 dương lịch

Ngày 17 tháng 11 năm 1941 là thứ mấy?

Ngày 17/11/1941 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 11 năm 1941 dương là ngày bao nhiêu âm 1941?

Đổi ngày 17/11/1941 dương lịch là ngày 29/9/1941 âm lịch.

Tiết khí ngày 17/11/1941 là gì? Thời tiết ngày 17/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 17/11/1941 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1941.

Sinh ngày 17/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 17/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 29/9/1941

- Ngày âm lịch: 29-9-1941

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Tuất năm Tân Tỵ (tức ngày 29 tháng 9 năm 1941 âm lịch)

Ngày 29/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/9/1941 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 29/9/1941 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 29/9/1941 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 29/9/1941 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 29/9/1941 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1941?

Đổi ngày 29/9/1941 âm lịch là ngày 17/11/1941 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 17/11/1941, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 17/11/1941 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-11-1941 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/11/1941 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 17/11/1941 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-9-1941.

Giờ hoàng đạo ngày 17/11/1941

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/11/1941 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/11/1941: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/11/1941 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/11/1941 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/11/1941 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/11

1h-3hẤt SửuNgọc Đường
7h-9hMậu ThìnTư Mệnh
11h-13hCanh NgọThanh Long
13h-15hTân MùiMinh Đường
19h-21hGiáp TuấtKim Quỹ
21h-23hẤt HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/11

23h-1hGiáp TýBạch Hổ
3h-5hBính DầnThiên Lao
5h-7hĐinh MãoNguyên Vũ
9h-11hKỷ TỵCâu Trần
15h-17hNhâm ThânThiên Hình
17h-19hQuý DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 17/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/11/1941 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 17 11 1941 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/11/1941 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/11/1941 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/11/1941 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 17/11/1941 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/11/1941 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/11/1941 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/11/1941 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/11/1941 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 11 năm 1941: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/11/1941 dương lịch (tức ngày 29/9/1941 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Hoả Tai
Thổ Cấm
Trùng Tang
Trùng Phục

Ngày hôm nay 17/11/1941 dương lịch (tức ngày 29-9-1941 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Tuổi xung với tháng Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn

Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/11/1941

Xem hướng xuất hành ngày 17/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 11 năm 1941

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/9

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

1/10

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1941

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 11/11/1941 23/9/1941 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ năm, 20/11/1941 2/10/1941 Ngày Nhà Giáo Việt Nam