Tra cứu lịch âm hôm nay 23/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 1 năm 1939 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/1/1939 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 23/1 | Lịch dương ngày 23/1 |
4
Ngày Canh Thân - Tháng Ất Sửu - Năm Mậu Dần Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1939 23
Thứ hai Tiết Cung Bảo Bình |
Cuộc đời vẫn vậy, nếu nó lấy đi của bạn thứ gì, thế nào nó cũng bù lại cho bạn thứ khác, chỉ là bạn có chịu đi tìm hay không thôi.
Lịch dương là ngày 23/1/1939
- Ngày dương lịch: 23-1-1939
Ngày 23 tháng 1 năm 1939 dương lịch
Ngày 23 tháng 1 năm 1939 là thứ mấy?
Ngày 23/1/1939 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 1 năm 1939 dương là ngày bao nhiêu âm 1938?
Đổi ngày 23/1/1939 dương lịch là ngày 4/12/1938 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/1/1939 là gì? Thời tiết ngày 23/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/1/1939 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1939.
Sinh ngày 23/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 4/12/1938
- Ngày âm lịch: 4-12-1938
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thân tháng Ất Sửu năm Mậu Dần (tức ngày 4 tháng 12 năm 1938 âm lịch)
Ngày 4/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/12/1938 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 4/12/1938 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 4/12/1938 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 4/12/1938 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 4/12/1938 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1938?
Đổi ngày 4/12/1938 âm lịch là ngày 23/1/1939 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/1/1939, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/1/1939 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-1-1939 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/1/1939 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/1/1939 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-12-1938.
Giờ hoàng đạo ngày 23/1/1939
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/1/1939 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/1/1939: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/1/1939 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/1/1939 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/1/1939 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/1
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/1
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/1/1939 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 1 1939 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/1/1939 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/1/1939 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/1/1939 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 23/1/1939 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/1/1939 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/1/1939 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/1/1939 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/1/1939 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 1 năm 1939: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/1/1939 dương lịch (tức ngày 4/12/1938 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 23/1/1939 dương lịch (tức ngày 4-12-1938 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/1/1939
Xem hướng xuất hành ngày 23/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 1 năm 1939
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/11 |
||||||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1939
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/1/1939 | 11/11/1938 | Tết Dương Lịch | |
Thứ tư, 4/1/1939 | 14/11/1938 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ ba, 24/1/1939 | 5/12/1938 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |