Lịch vạn sự » Năm 1939 » Tháng 1 năm 1939 » Ngày 11 tháng 1 năm 1939

Lịch âm 11/1, lịch vạn niên ngày 11 tháng 1 năm 1939

Tra cứu lịch âm hôm nay 11/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 1 năm 1939 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/1/1939 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:50
Lịch âm ngày 11/1 Lịch dương ngày 11/1

Tháng 11 âm lịch năm 1938

21

Ngày Mậu Thân - Tháng Giáp Tý - Năm Mậu Dần

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1939

11

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Thành công không phải là đích đến cuối cùng, thất bại cũng chẳng phải vực sâu thăm thẳm, đó chỉ là động lực để bạn vững vàng hơn trên con đường sắp tới.

Lịch dương là ngày 11/1/1939

- Ngày dương lịch: 11-1-1939

Ngày 11 tháng 1 năm 1939 dương lịch

Ngày 11 tháng 1 năm 1939 là thứ mấy?

Ngày 11/1/1939 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 1 năm 1939 dương là ngày bao nhiêu âm 1938?

Đổi ngày 11/1/1939 dương lịch là ngày 21/11/1938 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/1/1939 là gì? Thời tiết ngày 11/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/1/1939 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1939.

Sinh ngày 11/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 21/11/1938

- Ngày âm lịch: 21-11-1938

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thân tháng Giáp Tý năm Mậu Dần (tức ngày 21 tháng 11 năm 1938 âm lịch)

Ngày 21/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/11/1938 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 21/11/1938 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 21/11/1938 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 21/11/1938 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 21/11/1938 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1938?

Đổi ngày 21/11/1938 âm lịch là ngày 11/1/1939 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/1/1939, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/1/1939 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-1-1939 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/1/1939 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/1/1939 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-11-1938.

Giờ hoàng đạo ngày 11/1/1939

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/1/1939 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/1/1939: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1/1939 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/1/1939 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/1/1939 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/1

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/1/1939 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 1 1939 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1939 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1939 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/1/1939 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 11/1/1939 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1939 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/1/1939 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1939 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1939 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 1 năm 1939: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/1/1939 dương lịch (tức ngày 21/11/1938 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Hỷ
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thổ Cấm
Cô Thần

Ngày hôm nay 11/1/1939 dương lịch (tức ngày 21-11-1938 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/1/1939

Xem hướng xuất hành ngày 11/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 1 năm 1939

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

11/11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

1/12

21

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

31

12

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1939

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 1/1/1939 11/11/1938 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ tư, 4/1/1939 14/11/1938 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ ba, 24/1/1939 5/12/1938 Ngày Quốc Tế Giáo dục