Tra cứu lịch âm hôm nay 10/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 1 năm 1939 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/1/1939 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/1 | Lịch dương ngày 10/1 |
20
Ngày Đinh Mùi - Tháng Giáp Tý - Năm Mậu Dần Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tài |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1939 10
Thứ ba Tiết Cung Ma Kết |
Có những lúc, không có lần sau, không có cơ hội bắt đầu lại. Có những lúc, bỏ lỡ hiện tại, vĩnh viễn không còn cơ hội nữa.
Lịch dương là ngày 10/1/1939
- Ngày dương lịch: 10-1-1939
Ngày 10 tháng 1 năm 1939 dương lịch
Ngày 10 tháng 1 năm 1939 là thứ mấy?
Ngày 10/1/1939 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 1 năm 1939 dương là ngày bao nhiêu âm 1938?
Đổi ngày 10/1/1939 dương lịch là ngày 20/11/1938 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/1/1939 là gì? Thời tiết ngày 10/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/1/1939 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1939.
Sinh ngày 10/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 20/11/1938
- Ngày âm lịch: 20-11-1938
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mùi tháng Giáp Tý năm Mậu Dần (tức ngày 20 tháng 11 năm 1938 âm lịch)
Ngày 20/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/11/1938 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/11/1938 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/11/1938 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/11/1938 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 20/11/1938 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1938?
Đổi ngày 20/11/1938 âm lịch là ngày 10/1/1939 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/1/1939, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/1/1939 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-1-1939 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/1/1939 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/1/1939 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-11-1938.
Giờ hoàng đạo ngày 10/1/1939
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/1/1939 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/1/1939: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1/1939 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/1/1939 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/1/1939 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/1
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/1/1939 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 1 1939 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1939 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1939 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/1/1939 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 10/1/1939 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1939 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/1/1939 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1939 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1939 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 1 năm 1939: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/1/1939 dương lịch (tức ngày 20/11/1938 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Nguyệt Phá | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 10/1/1939 dương lịch (tức ngày 20-11-1938 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/1/1939
Xem hướng xuất hành ngày 10/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 1 năm 1939
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/11 |
||||||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1939
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/1/1939 | 11/11/1938 | Tết Dương Lịch | |
Thứ tư, 4/1/1939 | 14/11/1938 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ ba, 24/1/1939 | 5/12/1938 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |