Lịch vạn sự » Năm 1938 » Tháng 9 năm 1938 » Ngày 6 tháng 9 năm 1938

Lịch âm 6/9, lịch vạn niên ngày 6 tháng 9 năm 1938

Tra cứu lịch âm hôm nay 6/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 6 tháng 9 năm 1938 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 6/9/1938 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:57
Lịch âm ngày 6/9 Lịch dương ngày 6/9

Tháng 8 âm lịch năm 1938

13

Ngày Tân Sửu - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Dần

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1938

6

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Xử thử

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Người học trò luôn bắt đầu băng cách tìm ra khuyết điểm, nhưng nhà học giả thấy ưu điểm trong mọi thứ. - Hegel

Lịch dương là ngày 6/9/1938

- Ngày dương lịch: 6-9-1938

Ngày 6 tháng 9 năm 1938 dương lịch

Ngày 6 tháng 9 năm 1938 là thứ mấy?

Ngày 6/9/1938 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 9 năm 1938 dương là ngày bao nhiêu âm 1938?

Đổi ngày 6/9/1938 dương lịch là ngày 13/8/1938 âm lịch.

Tiết khí ngày 6/9/1938 là gì? Thời tiết ngày 6/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 6/9/1938 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1938.

Sinh ngày 6/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 6/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 13/8/1938

- Ngày âm lịch: 13-8-1938

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Sửu tháng Tân Dậu năm Mậu Dần (tức ngày 13 tháng 8 năm 1938 âm lịch)

Ngày 13/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/8/1938 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 13/8/1938 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 13/8/1938 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 13/8/1938 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 13/8/1938 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1938?

Đổi ngày 13/8/1938 âm lịch là ngày 6/9/1938 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 6/9/1938, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 6/9/1938 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-9-1938 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/9/1938 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 6/9/1938 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-8-1938.

Giờ hoàng đạo ngày 6/9/1938

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/9/1938 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/9/1938: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/9/1938 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/9/1938 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/9/1938 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/9

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/9

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 6/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/9/1938 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 6 9 1938 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1938 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1938 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/9/1938 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 6/9/1938 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1938 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/9/1938 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1938 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1938 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 9 năm 1938: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/9/1938 dương lịch (tức ngày 13/8/1938 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù
Trùng Tang

Ngày hôm nay 6/9/1938 dương lịch (tức ngày 13-8-1938 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/9/1938

Xem hướng xuất hành ngày 6/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 9 năm 1938

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

8/8

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

1/8

25

2

26

3

27

4

28

5

29

6

30

7

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1938

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 2/9/1938 9/8/1938 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ hai, 5/9/1938 12/8/1938 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1938

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 8/9/1938 15/8/1938 Ngày Tết Trung thu