Lịch vạn sự » Năm 1938 » Tháng 9 năm 1938 » Ngày 13 tháng 9 năm 1938

Lịch âm 13/9, lịch vạn niên ngày 13 tháng 9 năm 1938

Tra cứu lịch âm hôm nay 13/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 13 tháng 9 năm 1938 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 13/9/1938 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:48
Lịch âm ngày 13/9 Lịch dương ngày 13/9

Tháng 8 âm lịch năm 1938

20

Ngày Mậu Thân - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Dần

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tài

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1938

13

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Tôi nghĩ rằng, sau cùng, cuộc sống cũng chỉ là một sự chia ly. Nhưng điều đau đớn nhất, chính là không kịp nói lời tạm biệt.

Lịch dương là ngày 13/9/1938

- Ngày dương lịch: 13-9-1938

Ngày 13 tháng 9 năm 1938 dương lịch

Ngày 13 tháng 9 năm 1938 là thứ mấy?

Ngày 13/9/1938 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 9 năm 1938 dương là ngày bao nhiêu âm 1938?

Đổi ngày 13/9/1938 dương lịch là ngày 20/8/1938 âm lịch.

Tiết khí ngày 13/9/1938 là gì? Thời tiết ngày 13/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 13/9/1938 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1938.

Sinh ngày 13/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 13/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 20/8/1938

- Ngày âm lịch: 20-8-1938

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thân tháng Tân Dậu năm Mậu Dần (tức ngày 20 tháng 8 năm 1938 âm lịch)

Ngày 20/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/8/1938 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 20/8/1938 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 20/8/1938 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 20/8/1938 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 20/8/1938 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1938?

Đổi ngày 20/8/1938 âm lịch là ngày 13/9/1938 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 13/9/1938, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 13/9/1938 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-9-1938 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/9/1938 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 13/9/1938 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-8-1938.

Giờ hoàng đạo ngày 13/9/1938

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/9/1938 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/9/1938: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/9/1938 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/9/1938 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/9/1938 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/9

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/9

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 13/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/9/1938 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 13 9 1938 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/9/1938 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/9/1938 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/9/1938 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 13/9/1938 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/9/1938 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/9/1938 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/9/1938 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/9/1938 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 9 năm 1938: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/9/1938 dương lịch (tức ngày 20/8/1938 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)

Ngày hôm nay 13/9/1938 dương lịch (tức ngày 20-8-1938 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/9/1938

Xem hướng xuất hành ngày 13/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 9 năm 1938

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

8/8

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

1/8

25

2

26

3

27

4

28

5

29

6

30

7

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1938

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 2/9/1938 9/8/1938 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ hai, 5/9/1938 12/8/1938 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1938

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 8/9/1938 15/8/1938 Ngày Tết Trung thu