Lịch vạn sự » Năm 1938 » Tháng 9 năm 1938 » Ngày 16 tháng 9 năm 1938

Lịch âm 16/9, lịch vạn niên ngày 16 tháng 9 năm 1938

Tra cứu lịch âm hôm nay 16/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 16 tháng 9 năm 1938 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 16/9/1938 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:54
Lịch âm ngày 16/9 Lịch dương ngày 16/9

Tháng 8 âm lịch năm 1938

23

Ngày Tân Hợi - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Dần

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Hầu

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1938

16

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Vốn dĩ thế gian này làm gì có đường. Người ta đi mãi rồi cũng thành đường thôi.

Lịch dương là ngày 16/9/1938

- Ngày dương lịch: 16-9-1938

Ngày 16 tháng 9 năm 1938 dương lịch

Ngày 16 tháng 9 năm 1938 là thứ mấy?

Ngày 16/9/1938 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 9 năm 1938 dương là ngày bao nhiêu âm 1938?

Đổi ngày 16/9/1938 dương lịch là ngày 23/8/1938 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/9/1938 là gì? Thời tiết ngày 16/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/9/1938 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1938.

Sinh ngày 16/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 23/8/1938

- Ngày âm lịch: 23-8-1938

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Hợi tháng Tân Dậu năm Mậu Dần (tức ngày 23 tháng 8 năm 1938 âm lịch)

Ngày 23/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/8/1938 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 23/8/1938 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 23/8/1938 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/8/1938 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 23/8/1938 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1938?

Đổi ngày 23/8/1938 âm lịch là ngày 16/9/1938 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/9/1938, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/9/1938 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-9-1938 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/9/1938 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/9/1938 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-8-1938.

Giờ hoàng đạo ngày 16/9/1938

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/9/1938 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/9/1938: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/9/1938 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/9/1938 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/9/1938 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/9

1h-3hKỷ SửuNgọc Đường
7h-9hNhâm ThìnTư Mệnh
11h-13hGiáp NgọThanh Long
13h-15hẤt MùiMinh Đường
19h-21hMậu TuấtKim Quỹ
21h-23hKỷ HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/9

23h-1hMậu TýBạch Hổ
3h-5hCanh DầnThiên Lao
5h-7hTân MãoNguyên Vũ
9h-11hQuý TỵCâu Trần
15h-17hBính ThânThiên Hình
17h-19hĐinh DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/9/1938 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 9 1938 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1938 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1938 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/9/1938 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 16/9/1938 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1938 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/9/1938 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1938 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1938 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 9 năm 1938: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/9/1938 dương lịch (tức ngày 23/8/1938 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Sát Chủ
Quả Tú
Trùng Tang

Ngày hôm nay 16/9/1938 dương lịch (tức ngày 23-8-1938 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi

Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/9/1938

Xem hướng xuất hành ngày 16/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 9 năm 1938

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

8/8

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

1/8

25

2

26

3

27

4

28

5

29

6

30

7

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1938

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 2/9/1938 9/8/1938 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ hai, 5/9/1938 12/8/1938 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1938

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 8/9/1938 15/8/1938 Ngày Tết Trung thu