Lịch vạn sự » Năm 1935 » Tháng 2 năm 1935 » Ngày 9 tháng 2 năm 1935

Lịch âm 9/2, lịch vạn niên ngày 9 tháng 2 năm 1935

Tra cứu lịch âm hôm nay 9/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 9 tháng 2 năm 1935 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 9/2/1935 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:18
Lịch âm ngày 9/2 Lịch dương ngày 9/2

Tháng 1 âm lịch năm 1935

7

Ngày Bính Thìn - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Hợi

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1935

9

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Dù rằng không ai có thể trở lại và có một khởi đầu mới, bất kì ai cũng có thể bắt đầu bây giờ và có một kết thúc mới.

Lịch dương là ngày 9/2/1935

- Ngày dương lịch: 9-2-1935

Ngày 9 tháng 2 năm 1935 dương lịch

Ngày 9 tháng 2 năm 1935 là thứ mấy?

Ngày 9/2/1935 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 2 năm 1935 dương là ngày bao nhiêu âm 1935?

Đổi ngày 9/2/1935 dương lịch là ngày 7/1/1935 âm lịch.

Tiết khí ngày 9/2/1935 là gì? Thời tiết ngày 9/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 9/2/1935 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1935.

Sinh ngày 9/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 9/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 7/1/1935

- Ngày âm lịch: 7-1-1935

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Hợi (tức ngày 7 tháng 1 năm 1935 âm lịch)

Ngày 7/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/1/1935 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 7/1/1935 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 7/1/1935 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 7/1/1935 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 7/1/1935 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1935?

Đổi ngày 7/1/1935 âm lịch là ngày 9/2/1935 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 9/2/1935, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 9/2/1935 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-2-1935 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/2/1935 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 9/2/1935 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-1-1935.

Giờ hoàng đạo ngày 9/2/1935

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/2/1935 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/2/1935: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/2/1935 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/2/1935 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/2/1935 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/2

3h-5hCanh DầnTư Mệnh
7h-9hNhâm ThìnThanh Long
9h-11hQuý TỵMinh Đường
15h-17hBính ThânKim Quỹ
17h-19hĐinh DậuKim Đường
21h-23hKỷ HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/2

23h-1hMậu TýThiên Lao
1h-3hKỷ SửuNguyên Vũ
5h-7hTân MãoCâu Trần
11h-13hGiáp NgọThiên Hình
13h-15hẤt MùiChu Tước
19h-21hMậu TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 9/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/2/1935 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 9 2 1935 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1935 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1935 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/2/1935 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 9/2/1935 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1935 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/2/1935 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1935 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1935 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 2 năm 1935: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/2/1935 dương lịch (tức ngày 7/1/1935 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Quả Tú

Ngày hôm nay 9/2/1935 dương lịch (tức ngày 7-1-1935 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/2/1935

Xem hướng xuất hành ngày 9/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 2 năm 1935

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

28/12

2

29

3

1/1

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1935

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/1935 2/1/1935 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ tư, 13/2/1935 11/1/1935 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ năm, 14/2/1935 12/1/1935 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1935

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 3/2/1935 1/1/1935 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 4/2/1935 2/1/1935 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 5/2/1935 3/1/1935 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 6/2/1935 4/1/1935 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 7/2/1935 5/1/1935 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 8/2/1935 6/1/1935 Khai Hội Chùa Hương
Thứ ba, 12/2/1935 10/1/1935 Ngày Vía Thần Tài
Thứ năm, 14/2/1935 12/1/1935 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ sáu, 15/2/1935 13/1/1935 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ bảy, 16/2/1935 14/1/1935 Tết Nguyên Tiêu
Chủ nhật, 17/2/1935 15/1/1935 Tết Nguyên Tiêu