Lịch vạn sự » Năm 1935 » Tháng 2 năm 1935 » Ngày 23 tháng 2 năm 1935

Lịch âm 23/2, lịch vạn niên ngày 23 tháng 2 năm 1935

Tra cứu lịch âm hôm nay 23/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 2 năm 1935 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/2/1935 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:22
Lịch âm ngày 23/2 Lịch dương ngày 23/2

Tháng 1 âm lịch năm 1935

21

Ngày Canh Ngọ - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Hợi

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1935

23

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Tôi không tiếc về những việc mình đã làm, tôi chỉ tiếc những việc mình đã không làm khi có cơ hội.

Lịch dương là ngày 23/2/1935

- Ngày dương lịch: 23-2-1935

Ngày 23 tháng 2 năm 1935 dương lịch

Ngày 23 tháng 2 năm 1935 là thứ mấy?

Ngày 23/2/1935 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 2 năm 1935 dương là ngày bao nhiêu âm 1935?

Đổi ngày 23/2/1935 dương lịch là ngày 21/1/1935 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/2/1935 là gì? Thời tiết ngày 23/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/2/1935 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1935.

Sinh ngày 23/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 21/1/1935

- Ngày âm lịch: 21-1-1935

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Ngọ tháng Mậu Dần năm Ất Hợi (tức ngày 21 tháng 1 năm 1935 âm lịch)

Ngày 21/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/1/1935 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 21/1/1935 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 21/1/1935 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 21/1/1935 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 21/1/1935 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1935?

Đổi ngày 21/1/1935 âm lịch là ngày 23/2/1935 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/2/1935, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/2/1935 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-2-1935 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/2/1935 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/2/1935 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-1-1935.

Giờ hoàng đạo ngày 23/2/1935

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/2/1935 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/2/1935: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/2/1935 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/2/1935 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/2/1935 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/2

23h-1hBính TýKim Quỹ
1h-3hĐinh SửuKim Đường
5h-7hKỷ MãoNgọc Đường
11h-13hNhâm NgọTư Mệnh
15h-17hGiáp ThânThanh Long
17h-19hẤt DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/2

3h-5hMậu DầnBạch Hổ
7h-9hCanh ThìnThiên Lao
9h-11hTân TỵNguyên Vũ
13h-15hQuý MùiCâu Trần
19h-21hBính TuấtThiên Hình
21h-23hĐinh HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/2/1935 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 2 1935 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1935 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1935 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/2/1935 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 23/2/1935 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1935 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/2/1935 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1935 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1935 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 2 năm 1935: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/2/1935 dương lịch (tức ngày 21/1/1935 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Tam Hợp
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù
Trùng Phục

Ngày hôm nay 23/2/1935 dương lịch (tức ngày 21-1-1935 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/2/1935

Xem hướng xuất hành ngày 23/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 2 năm 1935

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

28/12

2

29

3

1/1

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1935

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/1935 2/1/1935 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ tư, 13/2/1935 11/1/1935 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ năm, 14/2/1935 12/1/1935 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1935

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 3/2/1935 1/1/1935 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 4/2/1935 2/1/1935 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 5/2/1935 3/1/1935 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 6/2/1935 4/1/1935 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 7/2/1935 5/1/1935 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 8/2/1935 6/1/1935 Khai Hội Chùa Hương
Thứ ba, 12/2/1935 10/1/1935 Ngày Vía Thần Tài
Thứ năm, 14/2/1935 12/1/1935 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ sáu, 15/2/1935 13/1/1935 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ bảy, 16/2/1935 14/1/1935 Tết Nguyên Tiêu
Chủ nhật, 17/2/1935 15/1/1935 Tết Nguyên Tiêu