Lịch vạn sự » Năm 1935 » Tháng 2 năm 1935 » Ngày 14 tháng 2 năm 1935

Lịch âm 14/2, lịch vạn niên ngày 14 tháng 2 năm 1935

Tra cứu lịch âm hôm nay 14/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 2 năm 1935 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/2/1935 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:21
Lịch âm ngày 14/2 Lịch dương ngày 14/2

Tháng 1 âm lịch năm 1935

12

Ngày Tân Dậu - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Hợi

Lễ hội Đền Bà Chúa Kho

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1935

14

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Người lạc quan là người nhìn đâu cũng thấy đèn xanh còn người bi quan thấy khắp nơi chỉ toàn đèn màu đỏ… kẻ thực sự khôn ngoan thì mù màu. - Albert Schweitzer

Lịch dương là ngày 14/2/1935

- Ngày dương lịch: 14-2-1935

Ngày 14 tháng 2 năm 1935 dương lịch

Ngày 14 tháng 2 năm 1935 là thứ mấy?

Ngày 14/2/1935 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 1935 dương là ngày bao nhiêu âm 1935?

Đổi ngày 14/2/1935 dương lịch là ngày 12/1/1935 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/2/1935 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/2/1935 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1935.

Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/1935 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1935, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1935 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1935 vào ngày nào?

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1935 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 1935 (tức ngày 14/2/1935)

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Âm lịch là ngày 12/1/1935

- Ngày âm lịch: 12-1-1935

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Dậu tháng Mậu Dần năm Ất Hợi (tức ngày 12 tháng 1 năm 1935 âm lịch)

Ngày 12/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/1/1935 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1935, ngày 12/1/1935 là ngày Lễ hội Đền Bà Chúa Kho.

Lễ hội Đền Bà Chúa Kho năm 1935 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Lễ hội Đền Bà Chúa Kho 1935 là ngày 12 tháng 1 năm 1935 âm lịch (tức là ngày 12/1/1935 âm lịch)

Lễ hội Đền Bà Chúa Kho 1935 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Lễ hội Đền Bà Chúa Kho năm 1935 là ngày 14 tháng 2 năm 1935 dương lịch (tức là ngày 14/2/1935)

Lễ hội Đền Bà Chúa Kho

Theo âm lịch, ngày 12/1/1935 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 12/1/1935 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 12/1/1935 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1935?

Đổi ngày 12/1/1935 âm lịch là ngày 14/2/1935 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/2/1935, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/2/1935 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-1935 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/1935 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/2/1935 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-1-1935.

Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1935

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/1935 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/1935: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1935 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/1935 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1935 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2

23h-1hMậu TýTư Mệnh
3h-5hCanh DầnThanh Long
5h-7hTân MãoMinh Đường
11h-13hGiáp NgọKim Quỹ
13h-15hẤt MùiKim Đường
17h-19hĐinh DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2

1h-3hKỷ SửuCâu Trần
7h-9hNhâm ThìnThiên Hình
9h-11hQuý TỵChu Tước
15h-17hBính ThânBạch Hổ
19h-21hMậu TuấtThiên Lao
21h-23hKỷ HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/1935 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 2 1935 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1935 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1935 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/1935 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/2/1935 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1935 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/1935 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1935 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1935 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 1935: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/1935 dương lịch (tức ngày 12/1/1935 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ

Ngày hôm nay 14/2/1935 dương lịch (tức ngày 12-1-1935 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/1935

Xem hướng xuất hành ngày 14/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 2 năm 1935

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

28/12

2

29

3

1/1

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1935

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/1935 2/1/1935 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ tư, 13/2/1935 11/1/1935 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ năm, 14/2/1935 12/1/1935 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1935

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 3/2/1935 1/1/1935 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 4/2/1935 2/1/1935 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 5/2/1935 3/1/1935 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 6/2/1935 4/1/1935 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 7/2/1935 5/1/1935 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 8/2/1935 6/1/1935 Khai Hội Chùa Hương
Thứ ba, 12/2/1935 10/1/1935 Ngày Vía Thần Tài
Thứ năm, 14/2/1935 12/1/1935 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ sáu, 15/2/1935 13/1/1935 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ bảy, 16/2/1935 14/1/1935 Tết Nguyên Tiêu
Chủ nhật, 17/2/1935 15/1/1935 Tết Nguyên Tiêu