Tra cứu lịch âm hôm nay 26/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 2 năm 1925 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/2/1925 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 26/2 | Lịch dương ngày 26/2 |
4
Ngày Tân Tỵ - Tháng Kỷ Mão - Năm Ất Sửu Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tài |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1925 26
Thứ năm Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Dù cuộc đời có đáng thất vọng đến mức nào, thì niềm hy vọng vẫn luôn ở phía trước.
Lịch dương là ngày 26/2/1925
- Ngày dương lịch: 26-2-1925
Ngày 26 tháng 2 năm 1925 dương lịch
Ngày 26 tháng 2 năm 1925 là thứ mấy?
Ngày 26/2/1925 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 2 năm 1925 dương là ngày bao nhiêu âm 1925?
Đổi ngày 26/2/1925 dương lịch là ngày 4/2/1925 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/2/1925 là gì? Thời tiết ngày 26/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/2/1925 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1925.
Sinh ngày 26/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 4/2/1925
- Ngày âm lịch: 4-2-1925
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Mão năm Ất Sửu (tức ngày 4 tháng 2 năm 1925 âm lịch)
Ngày 4/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/2/1925 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 4/2/1925 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 4/2/1925 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 4/2/1925 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 4/2/1925 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1925?
Đổi ngày 4/2/1925 âm lịch là ngày 26/2/1925 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/2/1925, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/2/1925 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-2-1925 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/2/1925 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/2/1925 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-2-1925.
Giờ hoàng đạo ngày 26/2/1925
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/2/1925 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/2/1925: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2/1925 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/2/1925 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/2/1925 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/2
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/2/1925 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 2 1925 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1925 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1925 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/2/1925 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 26/2/1925 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1925 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/2/1925 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1925 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/1925 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 2 năm 1925: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/2/1925 dương lịch (tức ngày 4/2/1925 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Sát Chủ | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong | |
Quả Tú | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 26/2/1925 dương lịch (tức ngày 4-2-1925 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với tháng Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với năm Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/2/1925
Xem hướng xuất hành ngày 26/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1925
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
9/1 |
||||||
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1925
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 4/2/1925 | 12/1/1925 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ sáu, 13/2/1925 | 21/1/1925 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ bảy, 14/2/1925 | 22/1/1925 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1925
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 2/2/1925 | 10/1/1925 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ tư, 4/2/1925 | 12/1/1925 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ năm, 5/2/1925 | 13/1/1925 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ sáu, 6/2/1925 | 14/1/1925 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ bảy, 7/2/1925 | 15/1/1925 | Tết Nguyên Tiêu |