Tra cứu lịch âm hôm nay 19/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 19 tháng 2 năm 1925 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 19/2/1925 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 19/2 | Lịch dương ngày 19/2 |
27
Ngày Giáp Tuất - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Sửu Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1925 19
Thứ năm Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Người lạc quan vui sướng kinh ngạc con diều của mình bay cao đến thế nào; người bi quan ủ rũ sầu lo bao giờ con diều của mình sẽ rớt. - William Arthur Ward
Lịch dương là ngày 19/2/1925
- Ngày dương lịch: 19-2-1925
Ngày 19 tháng 2 năm 1925 dương lịch
Ngày 19 tháng 2 năm 1925 là thứ mấy?
Ngày 19/2/1925 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 2 năm 1925 dương là ngày bao nhiêu âm 1925?
Đổi ngày 19/2/1925 dương lịch là ngày 27/1/1925 âm lịch.
Tiết khí ngày 19/2/1925 là gì? Thời tiết ngày 19/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 19/2/1925 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1925.
Sinh ngày 19/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 19/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 27/1/1925
- Ngày âm lịch: 27-1-1925
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Sửu (tức ngày 27 tháng 1 năm 1925 âm lịch)
Ngày 27/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/1/1925 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 27/1/1925 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 27/1/1925 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 27/1/1925 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 27/1/1925 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1925?
Đổi ngày 27/1/1925 âm lịch là ngày 19/2/1925 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 19/2/1925, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 19/2/1925 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-2-1925 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/2/1925 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 19/2/1925 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-1-1925.
Giờ hoàng đạo ngày 19/2/1925
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/2/1925 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/2/1925: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/2/1925 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/2/1925 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/2/1925 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/2
3h-5h | Bính Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Mậu Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Quý Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Ất Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/2
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Ất Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Đinh Mão | Câu Trần |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Tân Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Giáp Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 19/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/2/1925 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 19 2 1925 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1925 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1925 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/2/1925 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 19/2/1925 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1925 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/2/1925 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1925 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1925 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 2 năm 1925: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/2/1925 dương lịch (tức ngày 27/1/1925 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Hỷ | |
Thiên Quan | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Địa Hoả | |
Cô Thần | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 19/2/1925 dương lịch (tức ngày 27-1-1925 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với năm Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/2/1925
Xem hướng xuất hành ngày 19/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1925
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
9/1 |
||||||
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1925
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 4/2/1925 | 12/1/1925 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ sáu, 13/2/1925 | 21/1/1925 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ bảy, 14/2/1925 | 22/1/1925 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1925
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 2/2/1925 | 10/1/1925 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ tư, 4/2/1925 | 12/1/1925 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ năm, 5/2/1925 | 13/1/1925 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ sáu, 6/2/1925 | 14/1/1925 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ bảy, 7/2/1925 | 15/1/1925 | Tết Nguyên Tiêu |