Lịch vạn sự » Năm 1925 » Tháng 2 năm 1925 » Ngày 22 tháng 2 năm 1925

Lịch âm 22/2, lịch vạn niên ngày 22 tháng 2 năm 1925

Tra cứu lịch âm hôm nay 22/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 22 tháng 2 năm 1925 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 22/2/1925 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:17
Lịch âm ngày 22/2 Lịch dương ngày 22/2

Tháng 1 âm lịch năm 1925

30

Ngày Đinh Sửu - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1925

22

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Trân trọng từng giây phút với những người bạn yêu thương trong mỗi giai đoạn của con đường đời.

Lịch dương là ngày 22/2/1925

- Ngày dương lịch: 22-2-1925

Ngày 22 tháng 2 năm 1925 dương lịch

Ngày 22 tháng 2 năm 1925 là thứ mấy?

Ngày 22/2/1925 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 2 năm 1925 dương là ngày bao nhiêu âm 1925?

Đổi ngày 22/2/1925 dương lịch là ngày 30/1/1925 âm lịch.

Tiết khí ngày 22/2/1925 là gì? Thời tiết ngày 22/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 22/2/1925 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1925.

Sinh ngày 22/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 22/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 30/1/1925

- Ngày âm lịch: 30-1-1925

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Sửu (tức ngày 30 tháng 1 năm 1925 âm lịch)

Ngày 30/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/1/1925 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 30/1/1925 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 30/1/1925 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 30/1/1925 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 30/1/1925 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1925?

Đổi ngày 30/1/1925 âm lịch là ngày 22/2/1925 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 22/2/1925, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 22/2/1925 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-2-1925 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/2/1925 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 22/2/1925 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-1-1925.

Giờ hoàng đạo ngày 22/2/1925

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/2/1925 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/2/1925: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/2/1925 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/2/1925 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/2/1925 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/2

3h-5hNhâm DầnKim Quỹ
5h-7hQuý MãoKim Đường
9h-11hẤt TỵNgọc Đường
15h-17hMậu ThânTư Mệnh
19h-21hCanh TuấtThanh Long
21h-23hTân HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/2

23h-1hCanh TýThiên Hình
1h-3hTân SửuChu Tước
7h-9hGiáp ThìnBạch Hổ
11h-13hBính NgọThiên Lao
13h-15hĐinh MùiNguyên Vũ
17h-19hKỷ DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 22/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/2/1925 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 22 2 1925 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1925 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1925 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/2/1925 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 22/2/1925 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1925 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/2/1925 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1925 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1925 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 2 năm 1925: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/2/1925 dương lịch (tức ngày 30/1/1925 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Hoả Tai

Ngày hôm nay 22/2/1925 dương lịch (tức ngày 30-1-1925 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/2/1925

Xem hướng xuất hành ngày 22/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 2 năm 1925

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

9/1

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

1/2

24

2

25

3

26

4

27

5

28

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1925

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 4/2/1925 12/1/1925 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ sáu, 13/2/1925 21/1/1925 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ bảy, 14/2/1925 22/1/1925 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1925

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 2/2/1925 10/1/1925 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 4/2/1925 12/1/1925 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 5/2/1925 13/1/1925 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 6/2/1925 14/1/1925 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 7/2/1925 15/1/1925 Tết Nguyên Tiêu