Tra cứu lịch âm hôm nay 6/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 6 tháng 1 năm 1925 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 6/1/1925 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 6/1 | Lịch dương ngày 6/1 |
12
Ngày Canh Dần - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Tý Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1925 6
Thứ ba Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Sự vật tuần hoàn đã định sẵn. Hết mưa là nắng hửng lên thôi.
Lịch dương là ngày 6/1/1925
- Ngày dương lịch: 6-1-1925
Ngày 6 tháng 1 năm 1925 dương lịch
Ngày 6 tháng 1 năm 1925 là thứ mấy?
Ngày 6/1/1925 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 1 năm 1925 dương là ngày bao nhiêu âm 1924?
Đổi ngày 6/1/1925 dương lịch là ngày 12/12/1924 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/1/1925 là gì? Thời tiết ngày 6/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/1/1925 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1925.
Sinh ngày 6/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 12/12/1924
- Ngày âm lịch: 12-12-1924
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Tý (tức ngày 12 tháng 12 năm 1924 âm lịch)
Ngày 12/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/12/1924 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 12/12/1924 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 12/12/1924 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/12/1924 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 12/12/1924 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1924?
Đổi ngày 12/12/1924 âm lịch là ngày 6/1/1925 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/1/1925, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/1/1925 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-1-1925 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/1/1925 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/1/1925 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-12-1924.
Giờ hoàng đạo ngày 6/1/1925
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/1/1925 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/1/1925: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/1/1925 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/1/1925 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/1/1925 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/1
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/1
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/1/1925 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 1 1925 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/1/1925 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/1/1925 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/1/1925 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 6/1/1925 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/1/1925 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/1/1925 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/1/1925 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/1/1925 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 1 năm 1925: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/1/1925 dương lịch (tức ngày 12/12/1924 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 6/1/1925 dương lịch (tức ngày 12-12-1924 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/1/1925
Xem hướng xuất hành ngày 6/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 1 năm 1925
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
7/12 |
8 |
9 |
10 |
|||
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1925
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/1/1925 | 7/12/1924 | Tết Dương Lịch | |
Chủ nhật, 4/1/1925 | 10/12/1924 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ bảy, 24/1/1925 | 1/1/1925 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1925
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 17/1/1925 | 23/12/1924 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ bảy, 24/1/1925 | 1/1/1925 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 25/1/1925 | 2/1/1925 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 26/1/1925 | 3/1/1925 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 27/1/1925 | 4/1/1925 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 28/1/1925 | 5/1/1925 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 29/1/1925 | 6/1/1925 | Khai Hội Chùa Hương |