Tra cứu lịch âm hôm nay 15/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 1 năm 1925 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/1/1925 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 15/1 | Lịch dương ngày 15/1 |
21
Ngày Kỷ Hợi - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Tý Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1925 15
Thứ năm Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Cuộc sống không phải lúc nào cũng màu hồng, nhưng điều mình nên làm là không quan tâm đến những chuyện màu đen.
Lịch dương là ngày 15/1/1925
- Ngày dương lịch: 15-1-1925
Ngày 15 tháng 1 năm 1925 dương lịch
Ngày 15 tháng 1 năm 1925 là thứ mấy?
Ngày 15/1/1925 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 1 năm 1925 dương là ngày bao nhiêu âm 1924?
Đổi ngày 15/1/1925 dương lịch là ngày 21/12/1924 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/1/1925 là gì? Thời tiết ngày 15/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/1/1925 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1925.
Sinh ngày 15/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 21/12/1924
- Ngày âm lịch: 21-12-1924
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Tý (tức ngày 21 tháng 12 năm 1924 âm lịch)
Ngày 21/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/12/1924 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 21/12/1924 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 21/12/1924 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 21/12/1924 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 21/12/1924 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1924?
Đổi ngày 21/12/1924 âm lịch là ngày 15/1/1925 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/1/1925, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/1/1925 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-1-1925 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/1/1925 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/1/1925 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-12-1924.
Giờ hoàng đạo ngày 15/1/1925
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/1/1925 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/1/1925: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/1/1925 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/1/1925 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/1/1925 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/1
1h-3h | Ất Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Canh Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Tân Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Ất Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/1
23h-1h | Giáp Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Bính Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Đinh Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Quý Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/1/1925 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 1 1925 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1925 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1925 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/1/1925 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 15/1/1925 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1925 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/1/1925 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1925 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1925 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 1 năm 1925: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/1/1925 dương lịch (tức ngày 21/12/1924 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả |
Ngày hôm nay 15/1/1925 dương lịch (tức ngày 21-12-1924 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/1/1925
Xem hướng xuất hành ngày 15/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 1 năm 1925
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
7/12 |
8 |
9 |
10 |
|||
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1925
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/1/1925 | 7/12/1924 | Tết Dương Lịch | |
Chủ nhật, 4/1/1925 | 10/12/1924 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ bảy, 24/1/1925 | 1/1/1925 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1925
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 17/1/1925 | 23/12/1924 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ bảy, 24/1/1925 | 1/1/1925 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 25/1/1925 | 2/1/1925 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 26/1/1925 | 3/1/1925 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 27/1/1925 | 4/1/1925 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 28/1/1925 | 5/1/1925 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 29/1/1925 | 6/1/1925 | Khai Hội Chùa Hương |