Lịch vạn sự » Năm 1925 » Tháng 1 năm 1925 » Ngày 17 tháng 1 năm 1925

Lịch âm 17/1, lịch vạn niên ngày 17 tháng 1 năm 1925

Tra cứu lịch âm hôm nay 17/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 17 tháng 1 năm 1925 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 17/1/1925 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:05
Lịch âm ngày 17/1 Lịch dương ngày 17/1

Tháng 12 âm lịch năm 1924

23

Ngày Tân Sửu - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Tý

Tết Ông Công Ông Táo

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1925

17

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Người đàn ông tình nguyện vì bạn mà từ bỏ tất cả mới là người thật tâm yêu bạn, bởi vì những thứ mà anh ta vứt bỏ đều là những thứ thiết thực nhất gắn liền với cuộc đời anh ta.

Lịch dương là ngày 17/1/1925

- Ngày dương lịch: 17-1-1925

Ngày 17 tháng 1 năm 1925 dương lịch

Ngày 17 tháng 1 năm 1925 là thứ mấy?

Ngày 17/1/1925 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 1 năm 1925 dương là ngày bao nhiêu âm 1924?

Đổi ngày 17/1/1925 dương lịch là ngày 23/12/1924 âm lịch.

Tiết khí ngày 17/1/1925 là gì? Thời tiết ngày 17/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 17/1/1925 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1925.

Sinh ngày 17/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 17/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 23/12/1924

- Ngày âm lịch: 23-12-1924

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Sửu tháng Đinh Sửu năm Giáp Tý (tức ngày 23 tháng 12 năm 1924 âm lịch)

Ngày 23/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/12/1924 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1924, ngày 23/12/1924 là ngày Tết Ông Công Ông Táo.

Tết Ông Công Ông Táo năm 1924 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Tết Ông Công Ông Táo 1924 là ngày 23 tháng 12 năm 1924 âm lịch (tức là ngày 23/12/1924 âm lịch)

Tết Ông Công Ông Táo 1924 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Tết Ông Công Ông Táo năm 1924 là ngày 17 tháng 1 năm 1925 dương lịch (tức là ngày 17/1/1925)

Tết Ông Công Ông Táo

Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?

Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?

Ngày đưa Ông Công ông Táo là 23 tháng chạp âm lịch là ngày nào dương lịch? Lưu ý gì về cúng Ông Công Ông Táo. Mâm cúng lễ Ông Táo gồm những lễ vật gì?
Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?

Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?

Lễ vật và vật phẩm trên mâm cơm Cúng Ông Công, Ông Táo thể hiện sự dư giả, ấm no, sung túc của gia chủ trong năm. Những điều cần lưu ý khi cúng Ông Táo vào 23 tháng chạp âm lịch hàng năm

Theo âm lịch, ngày 23/12/1924 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/12/1924 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 23/12/1924 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1924?

Đổi ngày 23/12/1924 âm lịch là ngày 17/1/1925 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 17/1/1925, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 17/1/1925 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-1-1925 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/1/1925 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 17/1/1925 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-12-1924.

Giờ hoàng đạo ngày 17/1/1925

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/1/1925 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/1/1925: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/1/1925 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/1/1925 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/1/1925 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/1

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/1

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 17/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/1/1925 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 17 1 1925 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/1/1925 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/1/1925 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/1/1925 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 17/1/1925 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/1/1925 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/1/1925 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 17/1/1925 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/1/1925 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 1 năm 1925: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/1/1925 dương lịch (tức ngày 23/12/1924 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 17/1/1925 dương lịch (tức ngày 23-12-1924 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/1/1925

Xem hướng xuất hành ngày 17/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 1 năm 1925

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

7/12

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

29

24

1/1

25

2

26

3

27

4

28

5

29

6

30

7

31

8

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1925

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/1/1925 7/12/1924 Tết Dương Lịch check_circle
Chủ nhật, 4/1/1925 10/12/1924 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ bảy, 24/1/1925 1/1/1925 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1925

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 17/1/1925 23/12/1924 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ bảy, 24/1/1925 1/1/1925 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 25/1/1925 2/1/1925 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 26/1/1925 3/1/1925 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 27/1/1925 4/1/1925 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 28/1/1925 5/1/1925 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 29/1/1925 6/1/1925 Khai Hội Chùa Hương