Lịch vạn sự » Năm 1924 » Tháng 9 năm 1924 » Ngày 4 tháng 9 năm 1924

Lịch âm 4/9, lịch vạn niên ngày 4 tháng 9 năm 1924

Tra cứu lịch âm hôm nay 4/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 4 tháng 9 năm 1924 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 4/9/1924 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:19
Lịch âm ngày 4/9 Lịch dương ngày 4/9

Tháng 8 âm lịch năm 1924

6

Ngày Bính Tuất - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Tý

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Dương

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1924

4

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Xử thử

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Quá khứ đã là lịch sử. Tương lai là một phép màu nhiệm. Còn hiện tại là một món quà của cuộc sống, chính vì thế mà chúng ta gọi đó là một tặng phẩm quý giá.

Lịch dương là ngày 4/9/1924

- Ngày dương lịch: 4-9-1924

Ngày 4 tháng 9 năm 1924 dương lịch

Ngày 4 tháng 9 năm 1924 là thứ mấy?

Ngày 4/9/1924 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 4 tháng 9 năm 1924 dương là ngày bao nhiêu âm 1924?

Đổi ngày 4/9/1924 dương lịch là ngày 6/8/1924 âm lịch.

Tiết khí ngày 4/9/1924 là gì? Thời tiết ngày 4/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 4/9/1924 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1924.

Sinh ngày 4/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 4/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 6/8/1924

- Ngày âm lịch: 6-8-1924

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tuất tháng Quý Dậu năm Giáp Tý (tức ngày 6 tháng 8 năm 1924 âm lịch)

Ngày 6/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/8/1924 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 6/8/1924 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 6/8/1924 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/8/1924 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 6/8/1924 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1924?

Đổi ngày 6/8/1924 âm lịch là ngày 4/9/1924 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 4/9/1924, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 4/9/1924 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 4-9-1924 là ngày bao nhiêu âm lịch? 4/9/1924 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 4/9/1924 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-8-1924.

Giờ hoàng đạo ngày 4/9/1924

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 4/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 4/9/1924 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 4/9/1924: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/9/1924 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 4/9/1924 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 4/9/1924 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/9

3h-5hCanh DầnTư Mệnh
7h-9hNhâm ThìnThanh Long
9h-11hQuý TỵMinh Đường
15h-17hBính ThânKim Quỹ
17h-19hĐinh DậuKim Đường
21h-23hKỷ HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 4/9

23h-1hMậu TýThiên Lao
1h-3hKỷ SửuNguyên Vũ
5h-7hTân MãoCâu Trần
11h-13hGiáp NgọThiên Hình
13h-15hẤt MùiChu Tước
19h-21hMậu TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 4/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 4/9/1924 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 4 9 1924 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 4/9/1924 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 4/9/1924 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 4/9/1924 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 4/9/1924 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 4/9/1924 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 4/9/1924 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 4/9/1924 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 4/9/1924 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 4 tháng 9 năm 1924: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 4/9/1924 dương lịch (tức ngày 6/8/1924 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Hoả Tai

Ngày hôm nay 4/9/1924 dương lịch (tức ngày 6-8-1924 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 4/9/1924

Xem hướng xuất hành ngày 4/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 9 năm 1924

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

3/8

2

4

3

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24

26

25

27

26

28

27

29

28

30

29

1/9

30

2

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1924

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 2/9/1924 4/8/1924 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ sáu, 5/9/1924 7/8/1924 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1924

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 13/9/1924 15/8/1924 Ngày Tết Trung thu