Tra cứu lịch âm hôm nay 23/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 9 năm 1924 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/9/1924 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 23/9 | Lịch dương ngày 23/9 |
25
Ngày Ất Tỵ - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Tý Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1924 23
Thứ ba Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Khi con người ta vẫn còn trên đời, tưởng rằng còn nhiều thời gian, nhiều cơ hội. Thực ra cuộc đời là phép trừ, gặp nhau một lần, ít đi một lần.
Lịch dương là ngày 23/9/1924
- Ngày dương lịch: 23-9-1924
Ngày 23 tháng 9 năm 1924 dương lịch
Ngày 23 tháng 9 năm 1924 là thứ mấy?
Ngày 23/9/1924 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 9 năm 1924 dương là ngày bao nhiêu âm 1924?
Đổi ngày 23/9/1924 dương lịch là ngày 25/8/1924 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/9/1924 là gì? Thời tiết ngày 23/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/9/1924 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1924.
Sinh ngày 23/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 25/8/1924
- Ngày âm lịch: 25-8-1924
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Tỵ tháng Quý Dậu năm Giáp Tý (tức ngày 25 tháng 8 năm 1924 âm lịch)
Ngày 25/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/8/1924 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 25/8/1924 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 25/8/1924 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 25/8/1924 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 25/8/1924 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1924?
Đổi ngày 25/8/1924 âm lịch là ngày 23/9/1924 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/9/1924, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/9/1924 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-9-1924 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/9/1924 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/9/1924 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-8-1924.
Giờ hoàng đạo ngày 23/9/1924
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/9/1924 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/9/1924: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/9/1924 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/9/1924 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/9/1924 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/9
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/9
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/9/1924 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 9 1924 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1924 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1924 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/9/1924 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 23/9/1924 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1924 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/9/1924 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1924 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1924 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 9 năm 1924: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/9/1924 dương lịch (tức ngày 25/8/1924 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Thổ Cấm | |
Cô Thần | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 23/9/1924 dương lịch (tức ngày 25-8-1924 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/9/1924
Xem hướng xuất hành ngày 23/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1924
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
3/8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/9 |
2 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1924
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 2/9/1924 | 4/8/1924 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ sáu, 5/9/1924 | 7/8/1924 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1924
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 13/9/1924 | 15/8/1924 | Ngày Tết Trung thu |