Tra cứu lịch âm hôm nay 12/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 9 năm 1924 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/9/1924 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 12/9 | Lịch dương ngày 12/9 |
14
Ngày Giáp Ngọ - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Tý Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Dương |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1924 12
Thứ sáu Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Thực vậy, chẳng có cái gì là của con người cả. Dầu chúng ta là gì đi nữa cũng chỉ là cái vỏ bề ngoài mà thôi. Bóc khỏi cái lớp vỏ này, chúng ta sẽ chẳng thấy gì ngoài những đặc tính phổ thông: Sinh ở giai đoạn đầu, thay đổi ở giai đoạn giữa và chấm dứt ở giai đoạn cuối. Tất cả chỉ có vậy. Nếu nhìn mọi vật như thế thì chẳng còn vấn đề gì nữa và chúng ta sẽ hài lòng và bình an.
Lịch dương là ngày 12/9/1924
- Ngày dương lịch: 12-9-1924
Ngày 12 tháng 9 năm 1924 dương lịch
Ngày 12 tháng 9 năm 1924 là thứ mấy?
Ngày 12/9/1924 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 9 năm 1924 dương là ngày bao nhiêu âm 1924?
Đổi ngày 12/9/1924 dương lịch là ngày 14/8/1924 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/9/1924 là gì? Thời tiết ngày 12/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/9/1924 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1924.
Sinh ngày 12/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 14/8/1924
- Ngày âm lịch: 14-8-1924
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Ngọ tháng Quý Dậu năm Giáp Tý (tức ngày 14 tháng 8 năm 1924 âm lịch)
Ngày 14/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/8/1924 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/8/1924 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/8/1924 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/8/1924 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 14/8/1924 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1924?
Đổi ngày 14/8/1924 âm lịch là ngày 12/9/1924 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/9/1924, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/9/1924 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-9-1924 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/9/1924 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/9/1924 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-8-1924.
Giờ hoàng đạo ngày 12/9/1924
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/9/1924 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/9/1924: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/9/1924 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/9/1924 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/9/1924 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/9
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/9
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/9/1924 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 9 1924 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1924 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1924 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/9/1924 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 12/9/1924 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1924 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/9/1924 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1924 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1924 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 9 năm 1924: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/9/1924 dương lịch (tức ngày 14/8/1924 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Phúc Sinh | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 12/9/1924 dương lịch (tức ngày 14-8-1924 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/9/1924
Xem hướng xuất hành ngày 12/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1924
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
3/8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/9 |
2 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1924
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 2/9/1924 | 4/8/1924 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ sáu, 5/9/1924 | 7/8/1924 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1924
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 13/9/1924 | 15/8/1924 | Ngày Tết Trung thu |