Tra cứu lịch âm hôm nay 29/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 29 tháng 9 năm 1914 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 29/9/1914 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 29/9 | Lịch dương ngày 29/9 |
10
Ngày Mậu Ngọ - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Dần Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1914 29
Thứ ba Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Chịu trách nhiệm cho đời bạn. Cần nhớ rằng chính bạn chứ không phải ai khác là người sẽ đưa bạn đến nơi bạn muốn đến.
Lịch dương là ngày 29/9/1914
- Ngày dương lịch: 29-9-1914
Ngày 29 tháng 9 năm 1914 dương lịch
Ngày 29 tháng 9 năm 1914 là thứ mấy?
Ngày 29/9/1914 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 9 năm 1914 dương là ngày bao nhiêu âm 1914?
Đổi ngày 29/9/1914 dương lịch là ngày 10/8/1914 âm lịch.
Tiết khí ngày 29/9/1914 là gì? Thời tiết ngày 29/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 29/9/1914 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1914.
Sinh ngày 29/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 29/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 10/8/1914
- Ngày âm lịch: 10-8-1914
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Ngọ tháng Quý Dậu năm Giáp Dần (tức ngày 10 tháng 8 năm 1914 âm lịch)
Ngày 10/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/8/1914 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/8/1914 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/8/1914 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/8/1914 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 10/8/1914 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1914?
Đổi ngày 10/8/1914 âm lịch là ngày 29/9/1914 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 29/9/1914, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 29/9/1914 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-9-1914 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/9/1914 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 29/9/1914 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-8-1914.
Giờ hoàng đạo ngày 29/9/1914
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/9/1914 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/9/1914: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/9/1914 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/9/1914 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/9/1914 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/9
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/9
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 29/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/9/1914 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 29 9 1914 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1914 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1914 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/9/1914 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 29/9/1914 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1914 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/9/1914 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1914 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1914 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 9 năm 1914: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/9/1914 dương lịch (tức ngày 10/8/1914 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Phúc Sinh | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 29/9/1914 dương lịch (tức ngày 10-8-1914 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/9/1914
Xem hướng xuất hành ngày 29/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1914
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
12/7 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1914
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/9/1914 | 13/7/1914 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ bảy, 5/9/1914 | 16/7/1914 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1914
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 4/9/1914 | 15/7/1914 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan |