Lịch vạn sự » Năm 1914 » Tháng 9 năm 1914 » Ngày 18 tháng 9 năm 1914

Lịch âm 18/9, lịch vạn niên ngày 18 tháng 9 năm 1914

Tra cứu lịch âm hôm nay 18/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 9 năm 1914 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/9/1914 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:45
Lịch âm ngày 18/9 Lịch dương ngày 18/9

Tháng 7 âm lịch năm 1914

29

Ngày Đinh Mùi - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1914

18

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Ta không thể làm gì nếu không có cơ thể, vậy nên hãy luôn luôn chăm sóc sao cho nó có được trạng thái tốt nhất để duy trì ta

Lịch dương là ngày 18/9/1914

- Ngày dương lịch: 18-9-1914

Ngày 18 tháng 9 năm 1914 dương lịch

Ngày 18 tháng 9 năm 1914 là thứ mấy?

Ngày 18/9/1914 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 9 năm 1914 dương là ngày bao nhiêu âm 1914?

Đổi ngày 18/9/1914 dương lịch là ngày 29/7/1914 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/9/1914 là gì? Thời tiết ngày 18/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/9/1914 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1914.

Sinh ngày 18/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 29/7/1914

- Ngày âm lịch: 29-7-1914

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần (tức ngày 29 tháng 7 năm 1914 âm lịch)

Ngày 29/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/7/1914 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 29/7/1914 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 29/7/1914 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 29/7/1914 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 29/7/1914 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1914?

Đổi ngày 29/7/1914 âm lịch là ngày 18/9/1914 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/9/1914, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/9/1914 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-9-1914 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/9/1914 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/9/1914 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-7-1914.

Giờ hoàng đạo ngày 18/9/1914

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/9/1914 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/9/1914: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/9/1914 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/9/1914 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/9/1914 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/9

3h-5hNhâm DầnKim Quỹ
5h-7hQuý MãoKim Đường
9h-11hẤt TỵNgọc Đường
15h-17hMậu ThânTư Mệnh
19h-21hCanh TuấtThanh Long
21h-23hTân HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/9

23h-1hCanh TýThiên Hình
1h-3hTân SửuChu Tước
7h-9hGiáp ThìnBạch Hổ
11h-13hBính NgọThiên Lao
13h-15hĐinh MùiNguyên Vũ
17h-19hKỷ DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/9/1914 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 9 1914 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1914 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1914 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/9/1914 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 18/9/1914 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1914 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/9/1914 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1914 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1914 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 9 năm 1914: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/9/1914 dương lịch (tức ngày 29/7/1914 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 18/9/1914 dương lịch (tức ngày 29-7-1914 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/9/1914

Xem hướng xuất hành ngày 18/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 9 năm 1914

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

12/7

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

1/8

21

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1914

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 2/9/1914 13/7/1914 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ bảy, 5/9/1914 16/7/1914 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1914

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 4/9/1914 15/7/1914 Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan