Lịch vạn sự » Năm 1914 » Tháng 9 năm 1914 » Ngày 24 tháng 9 năm 1914

Lịch âm 24/9, lịch vạn niên ngày 24 tháng 9 năm 1914

Tra cứu lịch âm hôm nay 24/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 24 tháng 9 năm 1914 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 24/9/1914 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:30
Lịch âm ngày 24/9 Lịch dương ngày 24/9

Tháng 8 âm lịch năm 1914

5

Ngày Quý Sửu - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1914

24

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Thu phân

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Tôi không tiếc về những việc mình đã làm, tôi chỉ tiếc những việc mình đã không làm khi có cơ hội.

Lịch dương là ngày 24/9/1914

- Ngày dương lịch: 24-9-1914

Ngày 24 tháng 9 năm 1914 dương lịch

Ngày 24 tháng 9 năm 1914 là thứ mấy?

Ngày 24/9/1914 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 24 tháng 9 năm 1914 dương là ngày bao nhiêu âm 1914?

Đổi ngày 24/9/1914 dương lịch là ngày 5/8/1914 âm lịch.

Tiết khí ngày 24/9/1914 là gì? Thời tiết ngày 24/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 24/9/1914 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1914.

Sinh ngày 24/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 24/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 5/8/1914

- Ngày âm lịch: 5-8-1914

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Sửu tháng Quý Dậu năm Giáp Dần (tức ngày 5 tháng 8 năm 1914 âm lịch)

Ngày 5/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/8/1914 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/8/1914 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/8/1914 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/8/1914 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 5/8/1914 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1914?

Đổi ngày 5/8/1914 âm lịch là ngày 24/9/1914 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 24/9/1914, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 24/9/1914 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 24-9-1914 là ngày bao nhiêu âm lịch? 24/9/1914 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 24/9/1914 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-8-1914.

Giờ hoàng đạo ngày 24/9/1914

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 24/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 24/9/1914 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 24/9/1914: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/9/1914 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 24/9/1914 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 24/9/1914 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/9

3h-5hGiáp DầnKim Quỹ
5h-7hẤt MãoKim Đường
9h-11hĐinh TỵNgọc Đường
15h-17hCanh ThânTư Mệnh
19h-21hNhâm TuấtThanh Long
21h-23hQuý HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 24/9

23h-1hNhâm TýThiên Hình
1h-3hQuý SửuChu Tước
7h-9hBính ThìnBạch Hổ
11h-13hMậu NgọThiên Lao
13h-15hKỷ MùiNguyên Vũ
17h-19hTân DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 24/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 24/9/1914 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 24 9 1914 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 24/9/1914 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/9/1914 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 24/9/1914 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 24/9/1914 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/9/1914 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 24/9/1914 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/9/1914 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/9/1914 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 24 tháng 9 năm 1914: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 24/9/1914 dương lịch (tức ngày 5/8/1914 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù

Ngày hôm nay 24/9/1914 dương lịch (tức ngày 5-8-1914 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 24/9/1914

Xem hướng xuất hành ngày 24/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 9 năm 1914

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

12/7

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

1/8

21

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1914

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 2/9/1914 13/7/1914 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ bảy, 5/9/1914 16/7/1914 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1914

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 4/9/1914 15/7/1914 Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan