Lịch vạn sự » Năm 1914 » Tháng 10 năm 1914 » Ngày 30 tháng 10 năm 1914

Lịch âm 30/10, lịch vạn niên ngày 30 tháng 10 năm 1914

Tra cứu lịch âm hôm nay 30/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 30 tháng 10 năm 1914 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 30/10/1914 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:44
Lịch âm ngày 30/10 Lịch dương ngày 30/10

Tháng 9 âm lịch năm 1914

12

Ngày Kỷ Sửu - Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1914

30

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Sương giáng

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Không có gì là hoàn hảo cả, gia đình cũng vậy ngoài niềm vui, hạnh phúc còn có những cãi vã, giận hờn, nhưng chính những điều đó mới làm gia đình hoàn thiện hơn, cãi vã để hiểu nhau hơn và giận hờn để yêu nhau nhiều hơn. Mỗi người là một cá thể riêng không thể áp đặt cho nhau được, nhưng khi mỗi người hòa hợp và nhường nhịn nhau một chút thôi sẽ làm gia đình của mình càng đầm ấm.

Lịch dương là ngày 30/10/1914

- Ngày dương lịch: 30-10-1914

Ngày 30 tháng 10 năm 1914 dương lịch

Ngày 30 tháng 10 năm 1914 là thứ mấy?

Ngày 30/10/1914 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 30 tháng 10 năm 1914 dương là ngày bao nhiêu âm 1914?

Đổi ngày 30/10/1914 dương lịch là ngày 12/9/1914 âm lịch.

Tiết khí ngày 30/10/1914 là gì? Thời tiết ngày 30/10 như thế nào?

Tiết khí ngày 30/10/1914 là Tiết Sương giáng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1914.

Sinh ngày 30/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 30/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 12/9/1914

- Ngày âm lịch: 12-9-1914

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần (tức ngày 12 tháng 9 năm 1914 âm lịch)

Ngày 12/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/9/1914 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 12/9/1914 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 12/9/1914 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 12/9/1914 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 12/9/1914 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1914?

Đổi ngày 12/9/1914 âm lịch là ngày 30/10/1914 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 30/10/1914, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 30/10/1914 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 30-10-1914 là ngày bao nhiêu âm lịch? 30/10/1914 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 30/10/1914 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-9-1914.

Giờ hoàng đạo ngày 30/10/1914

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 30/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 30/10/1914 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 30/10/1914: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/10/1914 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 30/10/1914 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 30/10/1914 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/10

3h-5hBính DầnKim Quỹ
5h-7hĐinh MãoKim Đường
9h-11hKỷ TỵNgọc Đường
15h-17hNhâm ThânTư Mệnh
19h-21hGiáp TuấtThanh Long
21h-23hẤt HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 30/10

23h-1hGiáp TýThiên Hình
1h-3hẤt SửuChu Tước
7h-9hMậu ThìnBạch Hổ
11h-13hCanh NgọThiên Lao
13h-15hTân MùiNguyên Vũ
17h-19hQuý DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 30/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 30/10/1914 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 30 10 1914 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 30/10/1914 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/10/1914 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 30/10/1914 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 30/10/1914 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/10/1914 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 30/10/1914 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 30/10/1914 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/10/1914 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 30 tháng 10 năm 1914: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 30/10/1914 dương lịch (tức ngày 12/9/1914 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Thiên Cương
Tiểu Hao
Trùng Tang
Trùng Phục

Ngày hôm nay 30/10/1914 dương lịch (tức ngày 12-9-1914 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 30/10/1914

Xem hướng xuất hành ngày 30/10

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 10 năm 1914

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

12/8

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

1/9

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

31

13

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1914

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 10/10/1914 21/8/1914 Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ ba, 20/10/1914 2/9/1914 Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ bảy, 31/10/1914 13/9/1914 Ngày Halloween

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 10 năm 1914

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/10/1914 15/8/1914 Ngày Tết Trung thu