Lịch vạn sự » Năm 1914 » Tháng 10 năm 1914 » Ngày 23 tháng 10 năm 1914

Lịch âm 23/10, lịch vạn niên ngày 23 tháng 10 năm 1914

Tra cứu lịch âm hôm nay 23/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 10 năm 1914 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/10/1914 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:43
Lịch âm ngày 23/10 Lịch dương ngày 23/10

Tháng 9 âm lịch năm 1914

5

Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1914

23

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Hàn lộ

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Đây không phải là thời gian để thanh nhàn và thoải mái. Đây là thời gian để dấn thân và chịu đựng.

Lịch dương là ngày 23/10/1914

- Ngày dương lịch: 23-10-1914

Ngày 23 tháng 10 năm 1914 dương lịch

Ngày 23 tháng 10 năm 1914 là thứ mấy?

Ngày 23/10/1914 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 10 năm 1914 dương là ngày bao nhiêu âm 1914?

Đổi ngày 23/10/1914 dương lịch là ngày 5/9/1914 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/10/1914 là gì? Thời tiết ngày 23/10 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/10/1914 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1914.

Sinh ngày 23/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 5/9/1914

- Ngày âm lịch: 5-9-1914

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần (tức ngày 5 tháng 9 năm 1914 âm lịch)

Ngày 5/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/9/1914 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/9/1914 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/9/1914 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/9/1914 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 5/9/1914 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1914?

Đổi ngày 5/9/1914 âm lịch là ngày 23/10/1914 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/10/1914, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/10/1914 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-10-1914 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/10/1914 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/10/1914 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-9-1914.

Giờ hoàng đạo ngày 23/10/1914

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/10/1914 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/10/1914: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/10/1914 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/10/1914 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/10/1914 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/10

23h-1hCanh TýKim Quỹ
1h-3hTân SửuKim Đường
5h-7hQuý MãoNgọc Đường
11h-13hBính NgọTư Mệnh
15h-17hMậu ThânThanh Long
17h-19hKỷ DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/10

3h-5hNhâm DầnBạch Hổ
7h-9hGiáp ThìnThiên Lao
9h-11hẤt TỵNguyên Vũ
13h-15hĐinh MùiCâu Trần
19h-21hCanh TuấtThiên Hình
21h-23hTân HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/10/1914 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 10 1914 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/10/1914 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/10/1914 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/10/1914 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 23/10/1914 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/10/1914 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/10/1914 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/10/1914 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/10/1914 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 10 năm 1914: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/10/1914 dương lịch (tức ngày 5/9/1914 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Hỷ
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Sát Chủ
Cô Thần

Ngày hôm nay 23/10/1914 dương lịch (tức ngày 5-9-1914 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/10/1914

Xem hướng xuất hành ngày 23/10

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 10 năm 1914

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

12/8

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

1/9

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

31

13

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1914

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 10/10/1914 21/8/1914 Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ ba, 20/10/1914 2/9/1914 Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ bảy, 31/10/1914 13/9/1914 Ngày Halloween

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 10 năm 1914

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/10/1914 15/8/1914 Ngày Tết Trung thu