Lịch vạn sự » Năm 1914 » Tháng 10 năm 1914 » Ngày 27 tháng 10 năm 1914

Lịch âm 27/10, lịch vạn niên ngày 27 tháng 10 năm 1914

Tra cứu lịch âm hôm nay 27/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 27 tháng 10 năm 1914 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 27/10/1914 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:41
Lịch âm ngày 27/10 Lịch dương ngày 27/10

Tháng 9 âm lịch năm 1914

9

Ngày Bính Tuất - Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Chu Tước

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1914

27

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Sương giáng

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Bạn sẽ sống sót. Và điều tốt sẽ lại xảy ra. Và một ngày kia bạn quay đầu lại và thấy những chuyện này thậm chí chẳng phải là điều tồi tệ.

Lịch dương là ngày 27/10/1914

- Ngày dương lịch: 27-10-1914

Ngày 27 tháng 10 năm 1914 dương lịch

Ngày 27 tháng 10 năm 1914 là thứ mấy?

Ngày 27/10/1914 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 10 năm 1914 dương là ngày bao nhiêu âm 1914?

Đổi ngày 27/10/1914 dương lịch là ngày 9/9/1914 âm lịch.

Tiết khí ngày 27/10/1914 là gì? Thời tiết ngày 27/10 như thế nào?

Tiết khí ngày 27/10/1914 là Tiết Sương giáng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1914.

Sinh ngày 27/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 27/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 9/9/1914

- Ngày âm lịch: 9-9-1914

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tuất tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần (tức ngày 9 tháng 9 năm 1914 âm lịch)

Ngày 9/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/9/1914 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 9/9/1914 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 9/9/1914 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 9/9/1914 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 9/9/1914 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1914?

Đổi ngày 9/9/1914 âm lịch là ngày 27/10/1914 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 27/10/1914, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 27/10/1914 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-10-1914 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/10/1914 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 27/10/1914 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-9-1914.

Giờ hoàng đạo ngày 27/10/1914

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/10/1914 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/10/1914: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/10/1914 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/10/1914 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/10/1914 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/10

3h-5hCanh DầnTư Mệnh
7h-9hNhâm ThìnThanh Long
9h-11hQuý TỵMinh Đường
15h-17hBính ThânKim Quỹ
17h-19hĐinh DậuKim Đường
21h-23hKỷ HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/10

23h-1hMậu TýThiên Lao
1h-3hKỷ SửuNguyên Vũ
5h-7hTân MãoCâu Trần
11h-13hGiáp NgọThiên Hình
13h-15hẤt MùiChu Tước
19h-21hMậu TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 27/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/10/1914 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 27 10 1914 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/10/1914 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/10/1914 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/10/1914 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 27/10/1914 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/10/1914 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/10/1914 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/10/1914 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/10/1914 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 10 năm 1914: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/10/1914 dương lịch (tức ngày 9/9/1914 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)

Ngày hôm nay 27/10/1914 dương lịch (tức ngày 9-9-1914 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/10/1914

Xem hướng xuất hành ngày 27/10

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 10 năm 1914

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

12/8

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

1/9

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

31

13

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1914

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 10/10/1914 21/8/1914 Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ ba, 20/10/1914 2/9/1914 Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ bảy, 31/10/1914 13/9/1914 Ngày Halloween

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 10 năm 1914

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/10/1914 15/8/1914 Ngày Tết Trung thu