Lịch vạn sự » Năm 1910 » Tháng 2 năm 1910 » Ngày 28 tháng 2 năm 1910

Lịch âm 28/2, lịch vạn niên ngày 28 tháng 2 năm 1910

Tra cứu lịch âm hôm nay 28/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 28 tháng 2 năm 1910 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 28/2/1910 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:01
Lịch âm ngày 28/2 Lịch dương ngày 28/2

Tháng 1 âm lịch năm 1910

19

Ngày Giáp Tý - Tháng Mậu Dần - Năm Canh Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1910

28

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Mọi chuyện đều tốt đẹp vào ngày hôm nay. Đó là ảo tưởng của chúng ta. - Voltaire

Lịch dương là ngày 28/2/1910

- Ngày dương lịch: 28-2-1910

Ngày 28 tháng 2 năm 1910 dương lịch

Ngày 28 tháng 2 năm 1910 là thứ mấy?

Ngày 28/2/1910 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 2 năm 1910 dương là ngày bao nhiêu âm 1910?

Đổi ngày 28/2/1910 dương lịch là ngày 19/1/1910 âm lịch.

Tiết khí ngày 28/2/1910 là gì? Thời tiết ngày 28/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 28/2/1910 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1910.

Sinh ngày 28/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 28/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 19/1/1910

- Ngày âm lịch: 19-1-1910

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tý tháng Mậu Dần năm Canh Tuất (tức ngày 19 tháng 1 năm 1910 âm lịch)

Ngày 19/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/1/1910 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 19/1/1910 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 19/1/1910 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 19/1/1910 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 19/1/1910 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1910?

Đổi ngày 19/1/1910 âm lịch là ngày 28/2/1910 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 28/2/1910, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 28/2/1910 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-2-1910 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/2/1910 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 28/2/1910 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-1-1910.

Giờ hoàng đạo ngày 28/2/1910

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/2/1910 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/2/1910: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2/1910 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/2/1910 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/2/1910 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2

23h-1hGiáp TýKim Quỹ
1h-3hẤt SửuKim Đường
5h-7hĐinh MãoNgọc Đường
11h-13hCanh NgọTư Mệnh
15h-17hNhâm ThânThanh Long
17h-19hQuý DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/2

3h-5hBính DầnBạch Hổ
7h-9hMậu ThìnThiên Lao
9h-11hKỷ TỵNguyên Vũ
13h-15hTân MùiCâu Trần
19h-21hGiáp TuấtThiên Hình
21h-23hẤt HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 28/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/2/1910 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 28 2 1910 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1910 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1910 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/2/1910 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 28/2/1910 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1910 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/2/1910 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1910 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1910 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 2 năm 1910: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/2/1910 dương lịch (tức ngày 19/1/1910 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Sát Chủ
Thiên Hoả
Trùng Tang

Ngày hôm nay 28/2/1910 dương lịch (tức ngày 19-1-1910 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/2/1910

Xem hướng xuất hành ngày 28/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 2 năm 1910

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/12

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

1/1

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1910

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 4/2/1910 25/12/1909 Ngày Ung Thư Thế Giới
Chủ nhật, 13/2/1910 4/1/1910 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ hai, 14/2/1910 5/1/1910 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1910

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 2/2/1910 23/12/1909 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ năm, 10/2/1910 1/1/1910 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 11/2/1910 2/1/1910 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 12/2/1910 3/1/1910 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 13/2/1910 4/1/1910 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 14/2/1910 5/1/1910 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 15/2/1910 6/1/1910 Khai Hội Chùa Hương
Thứ bảy, 19/2/1910 10/1/1910 Ngày Vía Thần Tài
Thứ hai, 21/2/1910 12/1/1910 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ ba, 22/2/1910 13/1/1910 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ tư, 23/2/1910 14/1/1910 Tết Nguyên Tiêu
Thứ năm, 24/2/1910 15/1/1910 Tết Nguyên Tiêu