Tra cứu lịch âm hôm nay 12/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 2 năm 1910 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/2/1910 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 12/2 | Lịch dương ngày 12/2 |
3
Ngày Mậu Thân - Tháng Mậu Dần - Năm Canh Tuất Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1910 12
Thứ bảy Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Cho dù hoàn cảnh hiện tại có tồi tệ thế nào đi nữa, sẽ không có thời điểm nào cho sự bắt đầu tốt hơn là ngay từ bây giờ.
Lịch dương là ngày 12/2/1910
- Ngày dương lịch: 12-2-1910
Ngày 12 tháng 2 năm 1910 dương lịch
Ngày 12 tháng 2 năm 1910 là thứ mấy?
Ngày 12/2/1910 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 2 năm 1910 dương là ngày bao nhiêu âm 1910?
Đổi ngày 12/2/1910 dương lịch là ngày 3/1/1910 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/2/1910 là gì? Thời tiết ngày 12/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/2/1910 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1910.
Sinh ngày 12/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 3/1/1910
- Ngày âm lịch: 3-1-1910
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thân tháng Mậu Dần năm Canh Tuất (tức ngày 3 tháng 1 năm 1910 âm lịch)
Ngày 3/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/1/1910 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1910, ngày 3/1/1910 là ngày Mồng 3 Tết Nguyên Đán.
Mồng 3 Tết Nguyên Đán năm 1910 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Mồng 3 Tết Nguyên Đán 1910 là ngày 3 tháng 1 năm 1910 âm lịch (tức là ngày 3/1/1910 âm lịch)
Mồng 3 Tết Nguyên Đán 1910 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Mồng 3 Tết Nguyên Đán năm 1910 là ngày 12 tháng 2 năm 1910 dương lịch (tức là ngày 12/2/1910)
Mồng 3 Tết Nguyên Đán
Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024
Theo âm lịch, ngày 3/1/1910 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 3/1/1910 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 3/1/1910 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1910?
Đổi ngày 3/1/1910 âm lịch là ngày 12/2/1910 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/2/1910, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/2/1910 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-2-1910 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/2/1910 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/2/1910 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-1-1910.
Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1910
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/2/1910 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/2/1910: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2/1910 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/2/1910 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1910 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2
23h-1h | Nhâm Tý | Thanh Long |
1h-3h | Quý Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Kỷ Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/2
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Ất Mão | Chu Tước |
11h-13h | Mậu Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Tân Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Quý Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/2/1910 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 2 1910 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1910 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1910 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/2/1910 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 12/2/1910 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1910 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/2/1910 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1910 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1910 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 2 năm 1910: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/2/1910 dương lịch (tức ngày 3/1/1910 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 12/2/1910 dương lịch (tức ngày 3-1-1910 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với năm Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/2/1910
Xem hướng xuất hành ngày 12/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1910
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
22/12 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1910
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 4/2/1910 | 25/12/1909 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Chủ nhật, 13/2/1910 | 4/1/1910 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ hai, 14/2/1910 | 5/1/1910 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1910
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/2/1910 | 23/12/1909 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ năm, 10/2/1910 | 1/1/1910 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 11/2/1910 | 2/1/1910 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 12/2/1910 | 3/1/1910 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 13/2/1910 | 4/1/1910 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 14/2/1910 | 5/1/1910 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 15/2/1910 | 6/1/1910 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ bảy, 19/2/1910 | 10/1/1910 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ hai, 21/2/1910 | 12/1/1910 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ ba, 22/2/1910 | 13/1/1910 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ tư, 23/2/1910 | 14/1/1910 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ năm, 24/2/1910 | 15/1/1910 | Tết Nguyên Tiêu |