Tra cứu lịch âm hôm nay 15/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 2 năm 1910 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/2/1910 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 15/2 | Lịch dương ngày 15/2 |
6
Ngày Tân Hợi - Tháng Mậu Dần - Năm Canh Tuất Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Hảo Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1910 15
Thứ ba Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Khi quá khứ vẫy gọi, hãy cho nó vào hộp thư thoại, tin tôi đi, nó chẳng có gì mới để nói.
Lịch dương là ngày 15/2/1910
- Ngày dương lịch: 15-2-1910
Ngày 15 tháng 2 năm 1910 dương lịch
Ngày 15 tháng 2 năm 1910 là thứ mấy?
Ngày 15/2/1910 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 2 năm 1910 dương là ngày bao nhiêu âm 1910?
Đổi ngày 15/2/1910 dương lịch là ngày 6/1/1910 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/2/1910 là gì? Thời tiết ngày 15/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/2/1910 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1910.
Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 6/1/1910
- Ngày âm lịch: 6-1-1910
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Hợi tháng Mậu Dần năm Canh Tuất (tức ngày 6 tháng 1 năm 1910 âm lịch)
Ngày 6/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/1/1910 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1910, ngày 6/1/1910 là ngày Khai Hội Chùa Hương.
Khai Hội Chùa Hương năm 1910 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Khai Hội Chùa Hương 1910 là ngày 6 tháng 1 năm 1910 âm lịch (tức là ngày 6/1/1910 âm lịch)
Khai Hội Chùa Hương 1910 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Khai Hội Chùa Hương năm 1910 là ngày 15 tháng 2 năm 1910 dương lịch (tức là ngày 15/2/1910)
Khai Hội Chùa Hương
Theo âm lịch, ngày 6/1/1910 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/1/1910 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 6/1/1910 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1910?
Đổi ngày 6/1/1910 âm lịch là ngày 15/2/1910 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/2/1910, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/2/1910 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-2-1910 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/2/1910 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/2/1910 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-1-1910.
Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1910
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/2/1910 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/2/1910: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/1910 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/2/1910 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1910 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/2
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/2/1910 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 2 1910 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1910 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1910 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/2/1910 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 15/2/1910 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1910 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/2/1910 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1910 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1910 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 2 năm 1910: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/2/1910 dương lịch (tức ngày 6/1/1910 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 15/2/1910 dương lịch (tức ngày 6-1-1910 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với năm Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/2/1910
Xem hướng xuất hành ngày 15/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1910
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
22/12 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1910
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 4/2/1910 | 25/12/1909 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Chủ nhật, 13/2/1910 | 4/1/1910 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ hai, 14/2/1910 | 5/1/1910 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1910
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/2/1910 | 23/12/1909 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ năm, 10/2/1910 | 1/1/1910 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 11/2/1910 | 2/1/1910 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 12/2/1910 | 3/1/1910 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 13/2/1910 | 4/1/1910 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 14/2/1910 | 5/1/1910 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 15/2/1910 | 6/1/1910 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ bảy, 19/2/1910 | 10/1/1910 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ hai, 21/2/1910 | 12/1/1910 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ ba, 22/2/1910 | 13/1/1910 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ tư, 23/2/1910 | 14/1/1910 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ năm, 24/2/1910 | 15/1/1910 | Tết Nguyên Tiêu |