Tra cứu lịch âm hôm nay 6/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 6 tháng 10 năm 1910 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 6/10/1910 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 6/10 | Lịch dương ngày 6/10 |
4
Ngày Giáp Thìn - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Tuất Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1910 6
Thứ năm Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Yêu những việc bạn làm. Cần những gì bạn muốn. Chấp nhận những gì bạn nhận được. Cho đi những gì bạn có thể. Luôn nhớ rằng: gieo nhân nào gặp quả ấy.
Lịch dương là ngày 6/10/1910
- Ngày dương lịch: 6-10-1910
Ngày 6 tháng 10 năm 1910 dương lịch
Ngày 6 tháng 10 năm 1910 là thứ mấy?
Ngày 6/10/1910 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 10 năm 1910 dương là ngày bao nhiêu âm 1910?
Đổi ngày 6/10/1910 dương lịch là ngày 4/9/1910 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/10/1910 là gì? Thời tiết ngày 6/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/10/1910 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1910.
Sinh ngày 6/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 4/9/1910
- Ngày âm lịch: 4-9-1910
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thìn tháng Bính Tuất năm Canh Tuất (tức ngày 4 tháng 9 năm 1910 âm lịch)
Ngày 4/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/9/1910 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 4/9/1910 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 4/9/1910 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 4/9/1910 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 4/9/1910 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1910?
Đổi ngày 4/9/1910 âm lịch là ngày 6/10/1910 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/10/1910, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/10/1910 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-10-1910 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/10/1910 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/10/1910 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-9-1910.
Giờ hoàng đạo ngày 6/10/1910
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/10/1910 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/10/1910: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/10/1910 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/10/1910 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/10/1910 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/10
3h-5h | Bính Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Mậu Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Quý Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Ất Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/10
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Ất Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Đinh Mão | Câu Trần |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Tân Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Giáp Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/10/1910 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 10 1910 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/10/1910 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/10/1910 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/10/1910 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 6/10/1910 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/10/1910 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/10/1910 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/10/1910 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/10/1910 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 10 năm 1910: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/10/1910 dương lịch (tức ngày 4/9/1910 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyệt Phá | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 6/10/1910 dương lịch (tức ngày 4-9-1910 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/10/1910
Xem hướng xuất hành ngày 6/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 10 năm 1910
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
28/8 |
29 |
|||||
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1910
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 10/10/1910 | 8/9/1910 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ năm, 20/10/1910 | 18/9/1910 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ hai, 31/10/1910 | 29/9/1910 | Ngày Halloween |