Lịch vạn sự » Năm 1910 » Tháng 10 năm 1910 » Ngày 22 tháng 10 năm 1910

Lịch âm 22/10, lịch vạn niên ngày 22 tháng 10 năm 1910

Tra cứu lịch âm hôm nay 22/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 22 tháng 10 năm 1910 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 22/10/1910 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:06
Lịch âm ngày 22/10 Lịch dương ngày 22/10

Tháng 9 âm lịch năm 1910

20

Ngày Canh Thân - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1910

22

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Hàn lộ

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Tôi không tiếc về những việc mình đã làm, tôi chỉ tiếc những việc mình đã không làm khi có cơ hội.

Lịch dương là ngày 22/10/1910

- Ngày dương lịch: 22-10-1910

Ngày 22 tháng 10 năm 1910 dương lịch

Ngày 22 tháng 10 năm 1910 là thứ mấy?

Ngày 22/10/1910 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 10 năm 1910 dương là ngày bao nhiêu âm 1910?

Đổi ngày 22/10/1910 dương lịch là ngày 20/9/1910 âm lịch.

Tiết khí ngày 22/10/1910 là gì? Thời tiết ngày 22/10 như thế nào?

Tiết khí ngày 22/10/1910 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1910.

Sinh ngày 22/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 22/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 20/9/1910

- Ngày âm lịch: 20-9-1910

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thân tháng Bính Tuất năm Canh Tuất (tức ngày 20 tháng 9 năm 1910 âm lịch)

Ngày 20/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/9/1910 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 20/9/1910 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 20/9/1910 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 20/9/1910 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 20/9/1910 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1910?

Đổi ngày 20/9/1910 âm lịch là ngày 22/10/1910 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 22/10/1910, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 22/10/1910 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-10-1910 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/10/1910 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 22/10/1910 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-9-1910.

Giờ hoàng đạo ngày 22/10/1910

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/10/1910 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/10/1910: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/10/1910 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/10/1910 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/10/1910 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/10

23h-1hBính TýThanh Long
1h-3hĐinh SửuMinh Đường
7h-9hCanh ThìnKim Quỹ
9h-11hTân TỵKim Đường
13h-15hQuý MùiNgọc Đường
19h-21hBính TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/10

3h-5hMậu DầnThiên Hình
5h-7hKỷ MãoChu Tước
11h-13hNhâm NgọBạch Hổ
15h-17hGiáp ThânThiên Lao
17h-19hẤt DậuNguyên Vũ
21h-23hĐinh HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 22/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/10/1910 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 22 10 1910 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/10/1910 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/10/1910 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/10/1910 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 22/10/1910 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/10/1910 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/10/1910 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 22/10/1910 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/10/1910 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 10 năm 1910: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/10/1910 dương lịch (tức ngày 20/9/1910 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Sinh Khí
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 22/10/1910 dương lịch (tức ngày 20-9-1910 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với năm Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/10/1910

Xem hướng xuất hành ngày 22/10

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 10 năm 1910

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

28/8

2

29

3

1/9

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

31

29

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1910

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 10/10/1910 8/9/1910 Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ năm, 20/10/1910 18/9/1910 Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ hai, 31/10/1910 29/9/1910 Ngày Halloween