Lịch vạn sự » Năm 1910 » Tháng 10 năm 1910 » Ngày 16 tháng 10 năm 1910

Lịch âm 16/10, lịch vạn niên ngày 16 tháng 10 năm 1910

Tra cứu lịch âm hôm nay 16/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 16 tháng 10 năm 1910 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 16/10/1910 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:56
Lịch âm ngày 16/10 Lịch dương ngày 16/10

Tháng 9 âm lịch năm 1910

14

Ngày Giáp Dần - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Đầu

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1910

16

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Hàn lộ

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Gia đình không phải là một điều quan trọng, mà nó là tất cả mọi thứ.

Lịch dương là ngày 16/10/1910

- Ngày dương lịch: 16-10-1910

Ngày 16 tháng 10 năm 1910 dương lịch

Ngày 16 tháng 10 năm 1910 là thứ mấy?

Ngày 16/10/1910 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 10 năm 1910 dương là ngày bao nhiêu âm 1910?

Đổi ngày 16/10/1910 dương lịch là ngày 14/9/1910 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/10/1910 là gì? Thời tiết ngày 16/10 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/10/1910 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1910.

Sinh ngày 16/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 14/9/1910

- Ngày âm lịch: 14-9-1910

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Dần tháng Bính Tuất năm Canh Tuất (tức ngày 14 tháng 9 năm 1910 âm lịch)

Ngày 14/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/9/1910 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 14/9/1910 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 14/9/1910 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 14/9/1910 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 14/9/1910 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1910?

Đổi ngày 14/9/1910 âm lịch là ngày 16/10/1910 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/10/1910, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/10/1910 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-10-1910 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/10/1910 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/10/1910 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-9-1910.

Giờ hoàng đạo ngày 16/10/1910

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/10/1910 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/10/1910: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/10/1910 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/10/1910 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/10/1910 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/10

23h-1hGiáp TýThanh Long
1h-3hẤt SửuMinh Đường
7h-9hMậu ThìnKim Quỹ
9h-11hKỷ TỵKim Đường
13h-15hTân MùiNgọc Đường
19h-21hGiáp TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/10

3h-5hBính DầnThiên Hình
5h-7hĐinh MãoChu Tước
11h-13hCanh NgọBạch Hổ
15h-17hNhâm ThânThiên Lao
17h-19hQuý DậuNguyên Vũ
21h-23hẤt HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/10/1910 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 10 1910 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/10/1910 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/10/1910 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/10/1910 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 16/10/1910 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/10/1910 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/10/1910 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 16/10/1910 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/10/1910 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 10 năm 1910: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/10/1910 dương lịch (tức ngày 14/9/1910 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Tam Hợp
Thiên Quan
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù
Địa Hoả

Ngày hôm nay 16/10/1910 dương lịch (tức ngày 14-9-1910 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với năm Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/10/1910

Xem hướng xuất hành ngày 16/10

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 10 năm 1910

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

28/8

2

29

3

1/9

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

31

29

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1910

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 10/10/1910 8/9/1910 Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ năm, 20/10/1910 18/9/1910 Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ hai, 31/10/1910 29/9/1910 Ngày Halloween