Tra cứu lịch âm hôm nay 8/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 8 tháng 2 năm 1906 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 8/2/1906 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 8/2 | Lịch dương ngày 8/2 |
15
Ngày Quý Mùi - Tháng Canh Dần - Năm Bính Ngọ Ngày Rằm Tháng 1 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1906 8
Thứ năm Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
10% cuộc sống của bạn là do nhũng gì bạn tạo ra, còn 90% còn lại tùy thuộc vào cách bạn suy nghĩ và cảm nhận.
Lịch dương là ngày 8/2/1906
- Ngày dương lịch: 8-2-1906
Ngày 8 tháng 2 năm 1906 dương lịch
Ngày 8 tháng 2 năm 1906 là thứ mấy?
Ngày 8/2/1906 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 8 tháng 2 năm 1906 dương là ngày bao nhiêu âm 1906?
Đổi ngày 8/2/1906 dương lịch là ngày 15/1/1906 âm lịch.
Tiết khí ngày 8/2/1906 là gì? Thời tiết ngày 8/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 8/2/1906 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1906.
Sinh ngày 8/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 8/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 15/1/1906
- Ngày âm lịch: 15-1-1906
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mùi tháng Canh Dần năm Bính Ngọ (tức ngày 15 tháng 1 năm 1906 âm lịch)
Ngày 15/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/1/1906 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1906, ngày 15/1/1906 là ngày Tết Nguyên Tiêu.
Tết Nguyên Tiêu năm 1906 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Nguyên Tiêu 1906 là ngày 15 tháng 1 năm 1906 âm lịch (tức là ngày 15/1/1906 âm lịch)
Tết Nguyên Tiêu 1906 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Nguyên Tiêu năm 1906 là ngày 8 tháng 2 năm 1906 dương lịch (tức là ngày 8/2/1906)
Tết Nguyên Tiêu
Theo âm lịch, ngày 15/1/1906 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/1/1906 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 15/1/1906 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1906?
Đổi ngày 15/1/1906 âm lịch là ngày 8/2/1906 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 8/2/1906, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 8/2/1906 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 8-2-1906 là ngày bao nhiêu âm lịch? 8/2/1906 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 8/2/1906 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-1-1906.
Giờ hoàng đạo ngày 8/2/1906
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 8/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 8/2/1906 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 8/2/1906: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/2/1906 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 8/2/1906 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 8/2/1906 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/2
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 8/2
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 8/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 8/2/1906 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 8 2 1906 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 8/2/1906 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/2/1906 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 8/2/1906 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 8/2/1906 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/2/1906 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 8/2/1906 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/2/1906 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/2/1906 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 8 tháng 2 năm 1906: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 8/2/1906 dương lịch (tức ngày 15/1/1906 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 8/2/1906 dương lịch (tức ngày 15-1-1906 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 8/2/1906
Xem hướng xuất hành ngày 8/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1906
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
8/1 |
9 |
10 |
11 |
|||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1906
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 4/2/1906 | 11/1/1906 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ ba, 13/2/1906 | 20/1/1906 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ tư, 14/2/1906 | 21/1/1906 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1906
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 3/2/1906 | 10/1/1906 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ hai, 5/2/1906 | 12/1/1906 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ ba, 6/2/1906 | 13/1/1906 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ tư, 7/2/1906 | 14/1/1906 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ năm, 8/2/1906 | 15/1/1906 | Tết Nguyên Tiêu |