Lịch vạn sự » Năm 1906 » Tháng 2 năm 1906 » Ngày 12 tháng 2 năm 1906

Lịch âm 12/2, lịch vạn niên ngày 12 tháng 2 năm 1906

Tra cứu lịch âm hôm nay 12/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 2 năm 1906 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/2/1906 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:49
Lịch âm ngày 12/2 Lịch dương ngày 12/2

Tháng 1 âm lịch năm 1906

19

Ngày Đinh Hợi - Tháng Canh Dần - Năm Bính Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1906

12

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Khó khăn rồi sẽ qua đi. Giống như cơn mưa ngoài của sổ, có tầm tã cỡ nào rồi cuối cùng cũng sẽ trời quang mây tạnh.

Lịch dương là ngày 12/2/1906

- Ngày dương lịch: 12-2-1906

Ngày 12 tháng 2 năm 1906 dương lịch

Ngày 12 tháng 2 năm 1906 là thứ mấy?

Ngày 12/2/1906 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 2 năm 1906 dương là ngày bao nhiêu âm 1906?

Đổi ngày 12/2/1906 dương lịch là ngày 19/1/1906 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/2/1906 là gì? Thời tiết ngày 12/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/2/1906 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1906.

Sinh ngày 12/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 19/1/1906

- Ngày âm lịch: 19-1-1906

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Hợi tháng Canh Dần năm Bính Ngọ (tức ngày 19 tháng 1 năm 1906 âm lịch)

Ngày 19/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/1/1906 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 19/1/1906 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 19/1/1906 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 19/1/1906 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 19/1/1906 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1906?

Đổi ngày 19/1/1906 âm lịch là ngày 12/2/1906 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/2/1906, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/2/1906 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-2-1906 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/2/1906 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/2/1906 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-1-1906.

Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1906

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/2/1906 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/2/1906: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2/1906 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/2/1906 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1906 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2

1h-3hTân SửuNgọc Đường
7h-9hGiáp ThìnTư Mệnh
11h-13hBính NgọThanh Long
13h-15hĐinh MùiMinh Đường
19h-21hCanh TuấtKim Quỹ
21h-23hTân HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/2

23h-1hCanh TýBạch Hổ
3h-5hNhâm DầnThiên Lao
5h-7hQuý MãoNguyên Vũ
9h-11hẤt TỵCâu Trần
15h-17hMậu ThânThiên Hình
17h-19hKỷ DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/2/1906 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 2 1906 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1906 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1906 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/2/1906 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 12/2/1906 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1906 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/2/1906 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1906 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1906 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 2 năm 1906: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/2/1906 dương lịch (tức ngày 19/1/1906 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 12/2/1906 dương lịch (tức ngày 19-1-1906 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

Tuổi xung với tháng Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/2/1906

Xem hướng xuất hành ngày 12/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 2 năm 1906

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

8/1

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

1/2

24

2

25

3

26

4

27

5

28

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1906

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/2/1906 11/1/1906 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ ba, 13/2/1906 20/1/1906 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ tư, 14/2/1906 21/1/1906 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1906

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 3/2/1906 10/1/1906 Ngày Vía Thần Tài
Thứ hai, 5/2/1906 12/1/1906 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ ba, 6/2/1906 13/1/1906 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ tư, 7/2/1906 14/1/1906 Tết Nguyên Tiêu
Thứ năm, 8/2/1906 15/1/1906 Tết Nguyên Tiêu