Tra cứu lịch âm hôm nay 2/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 2 tháng 2 năm 1906 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 2/2/1906 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 2/2 | Lịch dương ngày 2/2 |
9
Ngày Đinh Sửu - Tháng Canh Dần - Năm Bính Ngọ Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1906 2
Thứ sáu Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Bạn sẽ sống sót. Và điều tốt sẽ lại xảy ra. Và một ngày kia bạn quay đầu lại và thấy những chuyện này thậm chí chẳng phải là điều tồi tệ. - Dale Carnegie
Lịch dương là ngày 2/2/1906
- Ngày dương lịch: 2-2-1906
Ngày 2 tháng 2 năm 1906 dương lịch
Ngày 2 tháng 2 năm 1906 là thứ mấy?
Ngày 2/2/1906 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 2 tháng 2 năm 1906 dương là ngày bao nhiêu âm 1906?
Đổi ngày 2/2/1906 dương lịch là ngày 9/1/1906 âm lịch.
Tiết khí ngày 2/2/1906 là gì? Thời tiết ngày 2/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 2/2/1906 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1906.
Sinh ngày 2/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 2/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 9/1/1906
- Ngày âm lịch: 9-1-1906
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Sửu tháng Canh Dần năm Bính Ngọ (tức ngày 9 tháng 1 năm 1906 âm lịch)
Ngày 9/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/1/1906 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/1/1906 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/1/1906 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/1/1906 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 9/1/1906 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1906?
Đổi ngày 9/1/1906 âm lịch là ngày 2/2/1906 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 2/2/1906, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 2/2/1906 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 2-2-1906 là ngày bao nhiêu âm lịch? 2/2/1906 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 2/2/1906 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-1-1906.
Giờ hoàng đạo ngày 2/2/1906
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 2/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 2/2/1906 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 2/2/1906: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/2/1906 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 2/2/1906 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 2/2/1906 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/2
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 2/2
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 2/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 2/2/1906 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 2 2 1906 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 2/2/1906 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/2/1906 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 2/2/1906 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 2/2/1906 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/2/1906 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 2/2/1906 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/2/1906 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/2/1906 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 2 tháng 2 năm 1906: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 2/2/1906 dương lịch (tức ngày 9/1/1906 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 2/2/1906 dương lịch (tức ngày 9-1-1906 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với tháng Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 2/2/1906
Xem hướng xuất hành ngày 2/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1906
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
8/1 |
9 |
10 |
11 |
|||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1906
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 4/2/1906 | 11/1/1906 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ ba, 13/2/1906 | 20/1/1906 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ tư, 14/2/1906 | 21/1/1906 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1906
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 3/2/1906 | 10/1/1906 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ hai, 5/2/1906 | 12/1/1906 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ ba, 6/2/1906 | 13/1/1906 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ tư, 7/2/1906 | 14/1/1906 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ năm, 8/2/1906 | 15/1/1906 | Tết Nguyên Tiêu |