Tra cứu lịch âm hôm nay 31/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 31 tháng 10 năm 1904 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 31/10/1904 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 31/10 | Lịch dương ngày 31/10 |
23
Ngày Mậu Tuất - Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Thìn Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1904 31
Thứ hai Tiết Sương giáng Cung Bọ Cạp |
Hãy nhận biết điều gì tốt, điều gì xấu dầu bạn đang du hành hay đang định cư ở một chỗ nào. Không thể tìm thấy bình an trên đồi cao, trong rừng sâu hay trong hang động. Dầu có đi đến nơi Phật thành đạo đi nữa cũng không tới gần chân lý hơn.
Lịch dương là ngày 31/10/1904
- Ngày dương lịch: 31-10-1904
Ngày 31 tháng 10 năm 1904 dương lịch
Ngày 31 tháng 10 năm 1904 là thứ mấy?
Ngày 31/10/1904 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 31 tháng 10 năm 1904 dương là ngày bao nhiêu âm 1904?
Đổi ngày 31/10/1904 dương lịch là ngày 23/9/1904 âm lịch.
Tiết khí ngày 31/10/1904 là gì? Thời tiết ngày 31/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 31/10/1904 là Tiết Sương giáng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1904.
Sinh ngày 31/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 31/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 31/10/1904 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1904, hôm nay ngày 31 tháng 10 năm 1904 là ngày Ngày Halloween.
Ngày Halloween 1904 vào ngày nào?
Ngày Halloween năm 1904 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 31 tháng 10 năm 1904 (tức ngày 31/10/1904)
Ngày Halloween
Âm lịch là ngày 23/9/1904
- Ngày âm lịch: 23-9-1904
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tuất tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn (tức ngày 23 tháng 9 năm 1904 âm lịch)
Ngày 23/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/9/1904 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/9/1904 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/9/1904 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/9/1904 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 23/9/1904 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1904?
Đổi ngày 23/9/1904 âm lịch là ngày 31/10/1904 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 31/10/1904, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 31/10/1904 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 31-10-1904 là ngày bao nhiêu âm lịch? 31/10/1904 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 31/10/1904 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-9-1904.
Giờ hoàng đạo ngày 31/10/1904
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 31/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 31/10/1904 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 31/10/1904: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/10/1904 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 31/10/1904 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 31/10/1904 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/10
3h-5h | Giáp Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Bính Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Đinh Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Canh Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Tân Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Quý Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 31/10
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Quý Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Ất Mão | Câu Trần |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Kỷ Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Nhâm Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 31/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 31/10/1904 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 31 10 1904 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 31/10/1904 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/10/1904 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 31/10/1904 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 31/10/1904 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/10/1904 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 31/10/1904 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/10/1904 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/10/1904 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 31 tháng 10 năm 1904: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 31/10/1904 dương lịch (tức ngày 23/9/1904 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Ngày hôm nay 31/10/1904 dương lịch (tức ngày 23-9-1904 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 31/10/1904
Xem hướng xuất hành ngày 31/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 10 năm 1904
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
22/8 |
23 |
|||||
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1904
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 10/10/1904 | 2/9/1904 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ năm, 20/10/1904 | 12/9/1904 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ hai, 31/10/1904 | 23/9/1904 | Ngày Halloween |