Lịch vạn sự » Năm 1904 » Tháng 10 năm 1904 » Ngày 12 tháng 10 năm 1904

Lịch âm 12/10, lịch vạn niên ngày 12 tháng 10 năm 1904

Tra cứu lịch âm hôm nay 12/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 10 năm 1904 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/10/1904 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 16/02/2025 00:04
Lịch âm ngày 12/10 Lịch dương ngày 12/10

Tháng 9 âm lịch năm 1904

4

Ngày Kỷ Mão - Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1904

12

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Hàn lộ

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Có một nơi để về, đó là nhà. Có những người để yêu thương, đó là gia đình. Có được cả hai, đó là hạnh phúc.

Lịch dương là ngày 12/10/1904

- Ngày dương lịch: 12-10-1904

Ngày 12 tháng 10 năm 1904 dương lịch

Ngày 12 tháng 10 năm 1904 là thứ mấy?

Ngày 12/10/1904 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 10 năm 1904 dương là ngày bao nhiêu âm 1904?

Đổi ngày 12/10/1904 dương lịch là ngày 4/9/1904 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/10/1904 là gì? Thời tiết ngày 12/10 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/10/1904 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1904.

Sinh ngày 12/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 4/9/1904

- Ngày âm lịch: 4-9-1904

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn (tức ngày 4 tháng 9 năm 1904 âm lịch)

Ngày 4/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/9/1904 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 4/9/1904 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 4/9/1904 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 4/9/1904 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 4/9/1904 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1904?

Đổi ngày 4/9/1904 âm lịch là ngày 12/10/1904 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/10/1904, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/10/1904 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-10-1904 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/10/1904 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/10/1904 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-9-1904.

Giờ hoàng đạo ngày 12/10/1904

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/10/1904 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/10/1904: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/10/1904 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/10/1904 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/10/1904 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/10

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/10

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/10/1904 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 10 1904 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/10/1904 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/10/1904 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/10/1904 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 12/10/1904 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/10/1904 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/10/1904 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/10/1904 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/10/1904 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 10 năm 1904: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/10/1904 dương lịch (tức ngày 4/9/1904 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Trùng Tang
Trùng Phục

Ngày hôm nay 12/10/1904 dương lịch (tức ngày 4-9-1904 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/10/1904

Xem hướng xuất hành ngày 12/10

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 10 năm 1904

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/8

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

1/9

10

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

31

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1904

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 10/10/1904 2/9/1904 Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ năm, 20/10/1904 12/9/1904 Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ hai, 31/10/1904 23/9/1904 Ngày Halloween