Lịch vạn sự » Năm 1904 » Tháng 10 năm 1904 » Ngày 14 tháng 10 năm 1904

Lịch âm 14/10, lịch vạn niên ngày 14 tháng 10 năm 1904

Tra cứu lịch âm hôm nay 14/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 10 năm 1904 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/10/1904 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:52
Lịch âm ngày 14/10 Lịch dương ngày 14/10

Tháng 9 âm lịch năm 1904

6

Ngày Tân Tỵ - Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Đầu

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1904

14

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Hàn lộ

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Người bi quan phàn nàn về cơn gió; người lạc quan chờ đợi nó đổi chiều; người thực tế điều chỉnh lại cánh buồm. - William Arthur Ward

Lịch dương là ngày 14/10/1904

- Ngày dương lịch: 14-10-1904

Ngày 14 tháng 10 năm 1904 dương lịch

Ngày 14 tháng 10 năm 1904 là thứ mấy?

Ngày 14/10/1904 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 10 năm 1904 dương là ngày bao nhiêu âm 1904?

Đổi ngày 14/10/1904 dương lịch là ngày 6/9/1904 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/10/1904 là gì? Thời tiết ngày 14/10 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/10/1904 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1904.

Sinh ngày 14/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 6/9/1904

- Ngày âm lịch: 6-9-1904

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn (tức ngày 6 tháng 9 năm 1904 âm lịch)

Ngày 6/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/9/1904 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 6/9/1904 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 6/9/1904 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/9/1904 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 6/9/1904 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1904?

Đổi ngày 6/9/1904 âm lịch là ngày 14/10/1904 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/10/1904, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/10/1904 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-10-1904 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/10/1904 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/10/1904 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-9-1904.

Giờ hoàng đạo ngày 14/10/1904

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/10/1904 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/10/1904: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/10/1904 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/10/1904 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/10/1904 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/10

1h-3hKỷ SửuNgọc Đường
7h-9hNhâm ThìnTư Mệnh
11h-13hGiáp NgọThanh Long
13h-15hẤt MùiMinh Đường
19h-21hMậu TuấtKim Quỹ
21h-23hKỷ HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/10

23h-1hMậu TýBạch Hổ
3h-5hCanh DầnThiên Lao
5h-7hTân MãoNguyên Vũ
9h-11hQuý TỵCâu Trần
15h-17hBính ThânThiên Hình
17h-19hĐinh DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/10/1904 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 10 1904 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/10/1904 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/10/1904 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/10/1904 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 14/10/1904 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/10/1904 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/10/1904 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 14/10/1904 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/10/1904 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 10 năm 1904: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/10/1904 dương lịch (tức ngày 6/9/1904 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Hoả Tai
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 14/10/1904 dương lịch (tức ngày 6-9-1904 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/10/1904

Xem hướng xuất hành ngày 14/10

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 10 năm 1904

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/8

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

1/9

10

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

31

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1904

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 10/10/1904 2/9/1904 Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ năm, 20/10/1904 12/9/1904 Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ hai, 31/10/1904 23/9/1904 Ngày Halloween