Lịch vạn sự » Năm 1899 » Tháng 2 năm 1899 » Ngày 25 tháng 2 năm 1899

Lịch âm 25/2, lịch vạn niên ngày 25 tháng 2 năm 1899

Tra cứu lịch âm hôm nay 25/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 2 năm 1899 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/2/1899 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 24/02/2025 18:53
Lịch âm ngày 25/2 Lịch dương ngày 25/2

Tháng 1 âm lịch năm 1899

16

Ngày - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Hợi

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thuần Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1899

25

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Cái ngày đen tối nhất rồi cũng sẽ trôi qua nếu bạn sống tới ngày mai.

Lịch dương là ngày 25/2/1899

- Ngày dương lịch: 25-2-1899

Ngày 25 tháng 2 năm 1899 dương lịch

Ngày 25 tháng 2 năm 1899 là thứ mấy?

Ngày 25/2/1899 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 2 năm 1899 dương là ngày bao nhiêu âm 1899?

Đổi ngày 25/2/1899 dương lịch là ngày 16/1/1899 âm lịch.

Tiết khí ngày 25/2/1899 là gì? Thời tiết ngày 25/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 25/2/1899 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1899.

Sinh ngày 25/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 25/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 16/1/1899

- Ngày âm lịch: 16-1-1899

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi (tức ngày 16 tháng 1 năm 1899 âm lịch)

Ngày 16/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/1/1899 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 16/1/1899 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 16/1/1899 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 16/1/1899 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 16/1/1899 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1899?

Đổi ngày 16/1/1899 âm lịch là ngày 25/2/1899 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 25/2/1899, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 25/2/1899 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-2-1899 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/2/1899 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 25/2/1899 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-1-1899.

Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1899

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/2/1899 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/2/1899: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2/1899 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/2/1899 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1899 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/2

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 25/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/2/1899 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 25 2 1899 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1899 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1899 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/2/1899 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 25/2/1899 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1899 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/2/1899 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1899 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1899 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 2 năm 1899: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/2/1899 dương lịch (tức ngày 16/1/1899 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 25/2/1899 dương lịch (tức ngày 16-1-1899 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày là:

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/2/1899

Xem hướng xuất hành ngày 25/2

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 2 năm 1899

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/12

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

1/1

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1899

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/1899 24/12/1898 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ hai, 13/2/1899 4/1/1899 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ ba, 14/2/1899 5/1/1899 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1899

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 3/2/1899 23/12/1898 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ sáu, 10/2/1899 1/1/1899 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 11/2/1899 2/1/1899 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 12/2/1899 3/1/1899 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 13/2/1899 4/1/1899 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 14/2/1899 5/1/1899 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 15/2/1899 6/1/1899 Khai Hội Chùa Hương
Chủ nhật, 19/2/1899 10/1/1899 Ngày Vía Thần Tài
Thứ ba, 21/2/1899 12/1/1899 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ tư, 22/2/1899 13/1/1899 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ năm, 23/2/1899 14/1/1899 Tết Nguyên Tiêu
Thứ sáu, 24/2/1899 15/1/1899 Tết Nguyên Tiêu