Tra cứu lịch âm hôm nay 2/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 2 tháng 2 năm 1899 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 2/2/1899 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 2/2 | Lịch dương ngày 2/2 |
22
Ngày - Tháng Ất Sửu - Năm Mậu Tuất Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1899 2
Thứ năm Tiết Cung Bảo Bình |
Phám phá vĩ đại nhất của thời đại chúng ta chính là việc con người có thể thay đổi cuộc sống của mình chính bằng cách thay đổi thái độ sống.
Lịch dương là ngày 2/2/1899
- Ngày dương lịch: 2-2-1899
Ngày 2 tháng 2 năm 1899 dương lịch
Ngày 2 tháng 2 năm 1899 là thứ mấy?
Ngày 2/2/1899 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 2 tháng 2 năm 1899 dương là ngày bao nhiêu âm 1898?
Đổi ngày 2/2/1899 dương lịch là ngày 22/12/1898 âm lịch.
Tiết khí ngày 2/2/1899 là gì? Thời tiết ngày 2/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 2/2/1899 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1899.
Sinh ngày 2/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 2/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 22/12/1898
- Ngày âm lịch: 22-12-1898
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Ất Sửu năm Mậu Tuất (tức ngày 22 tháng 12 năm 1898 âm lịch)
Ngày 22/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/12/1898 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/12/1898 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/12/1898 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/12/1898 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 22/12/1898 là ngày con trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1898?
Đổi ngày 22/12/1898 âm lịch là ngày 2/2/1899 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 2/2/1899, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 2/2/1899 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 2-2-1899 là ngày bao nhiêu âm lịch? 2/2/1899 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 2/2/1899 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-12-1898.
Giờ hoàng đạo ngày 2/2/1899
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 2/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 2/2/1899 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 2/2/1899: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/2/1899 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 2/2/1899 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 2/2/1899 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/2
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 2/2
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 2/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 2/2/1899 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 2 2 1899 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 2/2/1899 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/2/1899 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 2/2/1899 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 2/2/1899 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/2/1899 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 2/2/1899 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/2/1899 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Xem ngày tốt xấu ngày 2/2/1899 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 2 tháng 2 năm 1899: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 2/2/1899 dương lịch (tức ngày 22/12/1898 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 2/2/1899 dương lịch (tức ngày 22-12-1898 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày là:
Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 2/2/1899
Xem hướng xuất hành ngày 2/2
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1899
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
21/12 |
22 |
23 |
24 |
25 |
||
26 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1899
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/2/1899 | 24/12/1898 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ hai, 13/2/1899 | 4/1/1899 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ ba, 14/2/1899 | 5/1/1899 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1899
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 3/2/1899 | 23/12/1898 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ sáu, 10/2/1899 | 1/1/1899 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 11/2/1899 | 2/1/1899 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 12/2/1899 | 3/1/1899 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 13/2/1899 | 4/1/1899 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 14/2/1899 | 5/1/1899 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 15/2/1899 | 6/1/1899 | Khai Hội Chùa Hương | |
Chủ nhật, 19/2/1899 | 10/1/1899 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ ba, 21/2/1899 | 12/1/1899 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ tư, 22/2/1899 | 13/1/1899 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ năm, 23/2/1899 | 14/1/1899 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ sáu, 24/2/1899 | 15/1/1899 | Tết Nguyên Tiêu |