Lịch vạn sự » Năm 1864 » Tháng 11 năm 1864 » Ngày 26 tháng 11 năm 1864

Lịch âm 26/11, lịch vạn niên ngày 26 tháng 11 năm 1864

Tra cứu lịch âm hôm nay 26/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 11 năm 1864 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/11/1864 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 24/02/2025 18:11
Lịch âm ngày 26/11 Lịch dương ngày 26/11

Tháng 10 âm lịch năm 1864

28

Ngày Ất Mùi - Tháng Ất Hợi - Năm Giáp Tý

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thuần Dương

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1864

26

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Khi đau khổ phát sinh, hãy tự ý thức rằng chẳng có ai nhận chịu đau khổ. Nếu nghĩ rằng đau khổ và hạnh phúc là của bạn thì bạn sẽ không bao giờ tìm thấy bình an.

Lịch dương là ngày 26/11/1864

- Ngày dương lịch: 26-11-1864

Ngày 26 tháng 11 năm 1864 dương lịch

Ngày 26 tháng 11 năm 1864 là thứ mấy?

Ngày 26/11/1864 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 11 năm 1864 dương là ngày bao nhiêu âm 1864?

Đổi ngày 26/11/1864 dương lịch là ngày 28/10/1864 âm lịch.

Tiết khí ngày 26/11/1864 là gì? Thời tiết ngày 26/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 26/11/1864 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1864.

Sinh ngày 26/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 26/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 28/10/1864

- Ngày âm lịch: 28-10-1864

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Tý (tức ngày 28 tháng 10 năm 1864 âm lịch)

Ngày 28/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/10/1864 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 28/10/1864 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 28/10/1864 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 28/10/1864 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 28/10/1864 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1864?

Đổi ngày 28/10/1864 âm lịch là ngày 26/11/1864 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 26/11/1864, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 26/11/1864 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-11-1864 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/11/1864 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 26/11/1864 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-10-1864.

Giờ hoàng đạo ngày 26/11/1864

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/11/1864 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/11/1864: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/11/1864 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/11/1864 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/11/1864 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/11

3h-5hMậu DầnKim Quỹ
5h-7hKỷ MãoKim Đường
9h-11hTân TỵNgọc Đường
15h-17hGiáp ThânTư Mệnh
19h-21hBính TuấtThanh Long
21h-23hĐinh HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/11

23h-1hBính TýThiên Hình
1h-3hĐinh SửuChu Tước
7h-9hCanh ThìnBạch Hổ
11h-13hNhâm NgọThiên Lao
13h-15hQuý MùiNguyên Vũ
17h-19hẤt DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 26/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/11/1864 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 26 11 1864 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1864 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1864 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/11/1864 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 26/11/1864 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1864 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/11/1864 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1864 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1864 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 11 năm 1864: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/11/1864 dương lịch (tức ngày 28/10/1864 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Hỷ
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thổ Kỵ
Vãng Vong
Cô Thần

Ngày hôm nay 26/11/1864 dương lịch (tức ngày 28-10-1864 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với tháng Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/11/1864

Xem hướng xuất hành ngày 26/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 11 năm 1864

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

3/10

2

4

3

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24

26

25

27

26

28

27

29

28

30

29

1/11

30

2

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1864

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 11/11/1864 13/10/1864 Ngày Lễ Độc Thân
Chủ nhật, 20/11/1864 22/10/1864 Ngày Nhà Giáo Việt Nam